Thép tròn trơn, hay còn được gọi thép tròn đặc là một sản phẩm thuộc dòng thép carbon, được cấu thành chủ yếu từ sắt và carbon. Tại bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về các mác thép tròn trơn hiện nay trên thị trường.
Nội dung
1. THÉP TRÒN TRƠN LÀ GÌ?
Thép tròn trơn là loại thép dạng thanh hoặc dạng cuộn hình tròn, tiết diện hình tròn, bề mặt nhẵn và không có gân. Đây là một dạng sản phẩm thép dài được sản xuất qua quá trình cán nóng. Thép tròn trơn thường được sử dụng trong xây dựng, cơ khí và chế tạo máy móc và ngành cơ khí chế tạo nhờ vào các đặc tính sau:
- Cường độ và độ bền cao: Giúp chịu được tải trọng lớn, phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp và xây dựng.
- Tính dẻo tốt: Dễ uốn, cắt và gia công theo yêu cầu.
- Khả năng chịu lực tốt: Phù hợp cho các cấu trúc yêu cầu chịu lực kéo và nén.
- Bề mặt nhẵn: Thuận lợi cho các công đoạn xử lý bề mặt như mạ kẽm, sơn phủ.
2. QUY CÁCH THÉP TRÒN TRƠN/ THÉP TRÒN ĐẶC
2.1 BẢNG KÊ CHI TIẾT TRỌNG LƯỢNG THEO MÉT
STT | Tên Sản Phẩm | Khối Lượng (kg/mét) | STT | Tên Sản Phẩm | Khối Lượng (kg/mét) |
1 | Thép tròn đặc Ø6 | 0.22 | 46 | Thép tròn đặc Ø155 | 148.12 |
2 | Thép tròn đặc Ø8 | 0.39 | 47 | Thép tròn đặc Ø160 | 157.83 |
3 | Thép tròn đặc Ø10 | 0.62 | 48 | Thép tròn đặc Ø170 | 178.18 |
4 | Thép tròn đặc Ø12 | 0.89 | 49 | Thép tròn đặc Ø180 | 199.76 |
5 | Thép tròn đặc Ø14 | 1.21 | 50 | Thép tròn đặc Ø190 | 222.57 |
6 | Thép tròn đặc Ø16 | 1.58 | 51 | Thép tròn đặc Ø200 | 246.62 |
7 | Thép tròn đặc Ø18 | 2 | 52 | Thép tròn đặc Ø210 | 271.89 |
8 | Thép tròn đặc Ø20 | 2.47 | 53 | Thép tròn đặc Ø220 | 298.4 |
9 | Thép tròn đặc Ø22 | 2.98 | 54 | Thép tròn đặc Ø230 | 326.15 |
10 | Thép tròn đặc Ø24 | 3.55 | 55 | Thép tròn đặc Ø240 | 355.13 |
11 | Thép tròn đặc Ø25 | 3.85 | 56 | Thép tròn đặc Ø250 | 385.34 |
12 | Thép tròn đặc Ø26 | 4.17 | 57 | Thép tròn đặc Ø260 | 416.78 |
13 | Thép tròn đặc Ø28 | 4.83 | 58 | Thép tròn đặc Ø270 | 449.46 |
14 | Thép tròn đặc Ø30 | 5.55 | 59 | Thép tròn đặc Ø280 | 483.37 |
15 | Thép tròn đặc Ø32 | 6.31 | 60 | Thép tròn đặc Ø290 | 518.51 |
16 | Thép tròn đặc Ø34 | 7.13 | 61 | Thép tròn đặc Ø300 | 554.89 |
17 | Thép tròn đặc Ø36 | 7.99 | 62 | Thép tròn đặc Ø310 | 592.49 |
18 | Thép tròn đặc Ø38 | 8.9 | 63 | Thép tròn đặc Ø320 | 631.34 |
19 | Thép tròn đặc Ø40 | 9.86 | 64 | Thép tròn đặc Ø330 | 671.41 |
20 | Thép tròn đặc Ø42 | 10.88 | 65 | Thép tròn đặc Ø340 | 712.72 |
21 | Thép tròn đặc Ø44 | 11.94 | 66 | Thép tròn đặc Ø350 | 755.26 |
22 | Thép tròn đặc Ø45 | 12.48 | 67 | Thép tròn đặc Ø360 | 799.03 |
23 | Thép tròn đặc Ø46 | 13.05 | 68 | Thép tròn đặc Ø370 | 844.04 |
24 | Thép tròn đặc Ø48 | 14.21 | 69 | Thép tròn đặc Ø380 | 890.28 |
25 | Thép tròn đặc Ø50 | 15.41 | 70 | Thép tròn đặc Ø390 | 937.76 |
26 | Thép tròn đặc Ø50 | 15.41 | 71 | Thép tròn đặc Ø400 | 988.46 |
27 | Thép tròn đặc Ø52 | 16.87 | 72 | Thép tròn đặc Ø410 | 1,038.40 |
28 | Thép tròn đặc Ø55 | 18.57 | 73 | Thép tròn đặc Ø420 | 1,089.57 |
29 | Thép tròn đặc Ø60 | 22.2 | 74 | Thép tròn đặc Ø430 | 1,142.00 |
30 | Thép tròn đặc Ø65 | 26.05 | 75 | Thép tròn đặc Ø440 | 1,195.67 |
31 | Thép tròn đặc Ø70 | 30.11 | 76 | Thép tròn đặc Ø450 | 1,250.59 |
32 | Thép tròn đặc Ø75 | 34.38 | 77 | Thép tròn đặc Ø460 | 1,306.75 |
33 | Thép tròn đặc Ø80 | 38.86 | 78 | Thép tròn đặc Ø470 | 1,364.16 |
34 | Thép tròn đặc Ø85 | 43.54 | 79 | Thép tròn đặc Ø480 | 1,422.81 |
35 | Thép tròn đặc Ø90 | 49.94 | 80 | Thép tròn đặc Ø500 | 1,549.56 |
36 | Thép tròn đặc Ø95 | 56.14 | 81 | Thép tròn đặc Ø520 | 1,687.12 |
37 | Thép tròn đặc Ø100 | 62.83 | 82 | Thép tròn đặc Ø550 | 2,074.04 |
38 | Thép tròn đặc Ø105 | 69.98 | 83 | Thép tròn đặc Ø600 | 2,356.19 |
39 | Thép tròn đặc Ø110 | 77.62 | 84 | Thép tròn đặc Ø650 | 2,650.52 |
40 | Thép tròn đặc Ø115 | 85.73 | 85 | Thép tròn đặc Ø700 | 2,957.04 |
41 | Thép tròn đặc Ø120 | 94.32 | 86 | Thép tròn đặc Ø750 | 3,275.74 |
42 | Thép tròn đặc Ø125 | 103.4 | 87 | Thép tròn đặc Ø800 | 3,606.62 |
43 | Thép tròn đặc Ø130 | 112.96 | 88 | Thép tròn đặc Ø850 | 3,949.68 |
44 | Thép tròn đặc Ø140 | 132.84 | 89 | Thép tròn đặc Ø900 | 4,304.92 |
45 | Thép tròn đặc Ø150 | 153.94 | 90 | Thép tròn đặc Ø1000 | 6,165.39 |
2.2 BẢNG KÊ CHI TIẾT TRỌNG LƯỢNG THEO CÂY 6M
Thép tròn đặc Ø10x6m: 3.8 kg
Thép tròn đặc Ø12x6m: 5.4 kg
Thép tròn đặc Ø14x6m: 7.3 kg
Thép tròn đặc Ø16x6m: 9.5 kg
Thép tròn đặc Ø18x6m: 12 kg
Thép tròn đặc Ø20x6m: 14.9 kg
Thép tròn đặc Ø22x6m: 18 kg
Thép tròn đặc Ø24x6m: 21.4 kg
Thép tròn đặc Ø25x6m: 23.2 kg
Thép tròn đặc Ø28x6m: 29.1 kg
Thép tròn đặc Ø30x6m: 33.4 kg
Thép tròn đặc Ø32x6m: 38 kg
Thép tròn đặc Ø36x6m: 48 kg
Thép tròn đặc Ø40x6m: 60 kg
Thép tròn đặc Ø42x6m: 66 kg
Thép tròn trơn D16
2.3 CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP THANH TRÒN TRƠN/ TRÒN ĐẶC
W = 0.0062 d2
Trong đó:
W = trọng lượng (kg/m)
d = đường kính xung quanh (mm)
3. ĐẶC ĐIỂM CƠ LÝ TÍNH CỦA THÉP TRÒN TRƠN/ THÉP TRÒN ĐẶC
Đặc điểm cơ lý của thép tròn trơn là yếu tố quan trọng quyết định chất lượng và khả năng ứng dụng của sản phẩm trong các công trình xây dựng và cơ khí. Các tính chất này được đánh giá thông qua một loạt các thử nghiệm nghiêm ngặt, bao gồm:
- Thử kéo: Xác định giới hạn chảy, độ bền kéo và độ giãn dài.
- Thử uốn ở trạng thái nguội: Đánh giá tính dẻo dai và khả năng chịu biến dạng.
Dựa trên tiêu chuẩn ngành, thép tròn trơn phải đáp ứng các chỉ tiêu cơ lý sau:
- Mác thép: Phổ biến là CT3, SS400, và S45C, mỗi loại phù hợp cho các ứng dụng khác nhau.
- Giới hạn chảy:
-
- Tối thiểu từ 235 đến 245 N/mm²
- Đây là ứng suất tại điểm vật liệu bắt đầu biến dạng dẻo không hồi phục.
- Giới hạn bền kéo (giới hạn đứt):
-
-
- Dao động từ 400 đến 510 N/mm²
- Thể hiện ứng suất lớn nhất mà vật liệu có thể chịu được trước khi đứt.
-
- Độ giãn dài tương đối:
-
-
- Tối thiểu từ 20% đến 24%
- Chỉ số này phản ánh khả năng kéo dãn của thép trước khi đứt.
-
-
Tính cơ lý của thép phải đảm bảo về các yêu cầu giới hạn chảy, độ bền tức thời, độ dãn dài, xác định bằng phương pháp thử kéo, thử uốn ở trạng thái nguội. Tính chất cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.
4. CÁC MÁC THÉP TRÒN TRƠN/ TRÒN ĐẶC PHỔ BIẾN HIỆN NAY
- CT3 (Việt Nam)
- SS400 (Nhật Bản)
- S45C (Nhật Bản)
- A36 (Mỹ)
- S235JR (Châu Âu)
- S275JR (Châu Âu)
- S355JR (Châu Âu)
- Q235 (Trung Quốc)
- Q345 (Trung Quốc)
- ASTM A615 Grade 40 (Mỹ)
- ASTM A615 Grade 60 (Mỹ)
- SAE 1020 (Mỹ)
- SAE 1045 (Mỹ)
- C45 (DIN, Đức)
- St37-2 (DIN, Đức)
- St52-3 (DIN, Đức)
5. ĐIỂM MẠNH CỦA THÉP TRÒN TRƠN / THÉP TRÒN ĐẶC
Đa dạng mẫu mã, nhiều kích thước khác nhau. Nhằm đáp ứng phù hợp với mỗi nhu cầu sử dụng :
+ Dễ dàng thi công và vận chuyển hàng hóa
+ Hàng hóa đẹp, dẻo dai dễ uốn; Bề mặt thép nhãn, trơn, tròn…
+ Có thể cắt chặt kích thước theo quy cách kích thước yêu cầu
6. ỨNG DỤNG CỦA THÉP TRÒN TRƠN / THÉP TRÒN ĐẶC
Thép tròn có độ rắn và độ cứng lý tưởng cho tất cả các ứng dụng kết cấu, chế tạo, sản xuất, trục máy…. Và được đánh giá tính ứng dụng cao bởi hình dạng thép dễ dàng hàn, cắt và dễ dàng tính toán với các thiết bị phù hợp. Hiện nay, thép tròn trơn hay thép láp trơn được sử dụng rộng rãi trong hầu hết các công trình xây. Và được thi công tại một số công trình trọng điểm như:
- Các dự án cầu đường
- Các công trình xây dựng đường dây 500KV
- Đóng tàu, chế tạo thủy điện
- Sử dụng trong lĩnh vực xây dựng kỹ thuật, xây dựng dân dụng
- Các cơ sở hạ tầng khai thác mỏ
- Ngành giao thông vận tải
- Cơ khí chế tạo
7. GIÁ THÉP TRÒN TRƠN / THÉP TRÒN ĐẶC CỦA CITICOM
7.1 THÉP TRÒN CHẾ TẠO HỢP KIM
- MÔ TẢ: Là thép dạng thanh/cuộn hình tròn, chuyên dùng cho các ngành cơ khí chế tạo. Thép tròn chế tạo hợp kim gồm các loại thép carbon chất lượng cao, thép tròn hợp kim, thép vòng bi, thép hợp kim thấp, cường độ cao, thép bánh răng, thép lò xo…
- TIÊU CHUẨN: S45C: JIS G 4051; 40Cr: GB/T 3077 – 1999
- MÁC THÉP TRÒN TRƠN CHÍNH CITICOM ĐANG KINH DOANH: S45C, S35C, S20C, 40Cr (40X); SCM440, SCM435, 40CrMo (40XM); 20Cr2Ni4…
- QUY CÁCH: F10 – F500
- NGUỒN HÀNG: Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản…
7.2 THÉP TRÒN DẠNG CUỘN
- MÔ TẢ: Thép tròn dạng cuộn dây, bề mặt trơn nhẵn. Dùng cho cơ khí chế tạo, cơ khí rèn – dập nguội, bu lông, kéo nguội.
- TIÊU CHUẨN: ASTM 510M
- MÁC THÉP TRÒN TRƠN CHÍNH CITICOM ĐANG KINH DOANH: • SAE 1008, SAE 1018, SAE 1008Cr, SAE 10B33, SWRH72A/B, SWRCH10A/12A; • S35C, S45C, 1215MS
- QUY CÁCH: Đường kính thông thường: ɸ 6mm, ɸ 6.5mm, ɸ 8mm, ɸ 10mm, ɸ 12mm, ɸ 14mm, ɸ 16mm, ɸ 20mm, ɸ 24mm, ɸ 30mm, ɸ 34mm …
- NGUỒN HÀNG: Việt Nam (Formosa), Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản…