Tất tần tật các thông tin cần thiết về thép chế tạo máy như: khái niệm, đặc điểm, phân loại một cách chính xác và khoa học.
Nội dung
1. Thép chế tạo máy là gì?
Là loại thép dùng để chế tạo các bộ phận máy móc. Loại thép này có đặc tính cơ học vượt trội như độ dẻo dai, độ bền, khả năng chịu tải trọng và chống mài mòn cao. Các loại thép này thường được sử dụng để sản xuất các chi tiết máy quan trọng như trục máy, trục vít, trục cán, và nhiều bộ phận khác đòi hỏi hiệu suất cơ học cao và tuổi thọ dài.
2. Đặc điểm chính của thép chế tạo máy
2.1 Độ bền và độ dai cao
- Các chi tiết máy phải chịu được tải trọng tĩnh và động trong quá trình vận hành.
- Do đó, thép chế tạo máy cần có độ bền và độ dai vượt trội để đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật.
2.2 Giới hạn chảy cao
- Trong chế tạo máy, các chi tiết thường được lắp ghép với nhau.
- Để tránh biến dạng dẻo trong quá trình hoạt động, thép dùng phải có giới hạn chảy cao.
- Điều này đảm bảo độ cứng và ổn định của linh kiện máy trong suốt thời gian sử dụng.
3. Ưu điểm vượt trội của thép dùng trong chế tạo máy
3.1 Độ cứng và đàn hồi đáp ứng mọi yêu cầu
Thép chế tạo máy sở hữu độ cứng và đàn hồi vượt trội, có thể đáp ứng gần như mọi nhu cầu về tính năng cơ học đối với các linh kiện và cụm máy móc.
Độ bóng và khả năng chống oxy hóa tuyệt vời
Bề mặt thép luôn đạt độ bóng mịn, không bị phồng, han rỉ hay rò rỉ, đảm bảo khả năng chống oxy hóa tốt nhất, bảo vệ các bộ phận máy khỏi ảnh hưởng của môi trường.
3.2 Đa dạng chủng loại và kích thước
Thép chế tạo máy có sự phong phú về chủng loại và kích thước, từ nhỏ đến lớn, đáp ứng được các yêu cầu đa dạng trong các ứng dụng máy móc khác nhau.
Nhờ những ưu điểm nổi bật về độ cứng, đàn hồi, độ bóng và khả năng chống oxy hóa cùng sự đa dạng về chủng loại và kích thước, thép chế tạo máy đã trở thành lựa chọn không thể thiếu trong ngành công nghiệp chế tạo máy móc.
4. Nhóm thép chuyên dụng trong chế tạo máy
- Dòng thép: Thép carbon, thép không gỉ, thép chế tạo khuôn nhựa, thép hợp kim chế tạo khuôn gia công dập nóng, dập nguội, thép chế tạo khuôn đã xử lý nhiệt,..
- Mác thép: S50C, S55C, SKD 11, SKD 61, 2311, 1055, 2083, NAK 80,..
Ứng dụng thép chế tạo máy trong làm trục máy
5. Phân loại các loại thép và mác thép được ứng dụng trong chế tạo máy
5.1 Thép hợp kim
- Thép 9XC (9SiCr): Chứa khoảng 1-1.2% Si và 0.8-1.1% Cr. Điều này cung cấp độ cứng, khả năng chống mài mòn và chịu oxy hóa tốt. Ứng dụng phổ biến trong các bộ phận chịu mài mòn như trục, bạc, bánh răng.
- Thép 40CrNi (4140): Chứa khoảng 0.4% C, 1% Cr và 1% Ni. Hỗn hợp các nguyên tố này mang lại độ bền và độ cứng cao. Thích hợp cho các bộ phận yêu cầu độ bền như cơ cấu truyền động, trục, bánh răng.
- Thép 34CrNiMo6 (4340): Chứa 0.3-0.4% C, 1.5-1.8% Cr, 1.5-1.8% Ni và 0.15-0.3% Mo. Cho độ bền, độ cứng và khả năng chống mài mòn tốt. Ứng dụng trong các bộ phận cơ khí chịu tải trọng lớn như trục khuỷu, bánh răng.
5.2 Thép không gỉ
- Thép 304 (Cr-Ni): Chứa khoảng 18% Cr và 8% Ni. Đây là loại thép không gỉ phổ biến, có khả năng chống ăn mòn tốt. Ứng dụng trong các bộ phận tiếp xúc với môi trường ăn mòn như bơm, van, ống dẫn.
- Thép 316 (Cr-Ni-Mo): Chứa thêm 2-3% Mo so với 304. Điều này cải thiện khả năng chống ăn mòn hóa học và ứng suất ăn mòn. Thích hợp cho các môi trường ăn mòn khắc nghiệt hơn.
5.3 Thép cacbon
- Thép C45 (1045): Chứa khoảng 0.42-0.5% C. Có độ bền và độ cứng tương đối cao. Ứng dụng phổ biến trong các bộ phận như bánh răng, piston, trục, v.v.
- Thép S45C (1045): Thành phần tương tự C45. Được sử dụng rộng rãi trong cơ khí nhờ tính chất cơ học tốt và chi phí hợp lý.
5.4 Thép hợp kim đặc biệt
- Thép công cụ D2 (SKD11): Chứa 1.5% C và 12% Cr. Có độ cứng và khả năng chống mài mòn vượt trội. Ứng dụng chủ yếu trong dụng cụ cắt, khuôn mẫu.
- Thép HSS (M2): Chứa 0.8-1% C, 4-5% Cr, 5-6.5% W và 1.5-2.5% Mo. Cho độ cứng và khả năng cắt vượt trội. Sử dụng làm mũi khoan, dao cắt, phay.
- Các loại thép trên đều thích hợp để sản xuất các bộ phận máy móc như bạc, trục, bánh răng, lò xo, dụng cụ cắt, v.v. Lựa chọn loại thép cụ thể phụ thuộc vào yêu cầu về độ bền, độ cứng, khả năng chịu mài mòn và các đặc tính khác của bộ phận cần sản xuất.
6. Thông tin về việc cung ứng thép chế tạo máy
- Nguồn cung ứng thép tròn chế tạo máy: Trung Quốc
- Đầy đủ chứng từ CO, CQ, MTC
- Phương thức giao hàng: FOB / CFR / CIF / Nội địa về kho khách hàng.
- Cung cấp thép chế tạo máy tại Hà Nội, TP.Hồ Chí Minh, Hải Phòng và các tỉnh thành khác
6.1 Tại sao nên chọn Citicom
- Chúng tôi là nhà phân phối hàng hóa uy tín với đội ngũ nhân viên nhiệt tình hỗ trợ quý khách hàng 24/7
- Hỗ trợ khách hàng báo giá tốt nhất mọi thời điểm
- Chất lượng sản phẩm tốt, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, cung cấp đầy đủ chứng từ, hóa đơn, giao hàng nhanh
- Tư vấn tiến độ giao hàng phù hợp với tiến độ dự án, đơn hàng giúp đảm bảo tối ưu từng đơn hàng.
6.2 Quy trình nhập khẩu
Để nhận được hỗ trợ tư vấn về quy trình nhập khẩu các loại thép chế tạo máy trực tiếp tại nhà máy, quý khách vui lòng liên hệ đến số hotline: 0976640505 và cung cấp thông tin đơn hàng cho chúng tôi. Các thông tin cần cung cấp là:
1. Mác thép
2. Quy cách
3. Số lượng, khối lượng
4. Bề mặt
5. Phương thức giao hàng
6. Thông tin quý khách: Tên, SĐT, Địa chỉ, Tên doanh nghiệp (nếu có)
Sau khi nhận được các thông tin trên, chúng tôi sẽ trao đổi với bên nhà máy để kiểm tra giá sản phẩm, sau đó sẽ báo giá và tư vấn quy trình nhập hàng cho quý khách.
Ngoài ra, chúng tôi mang tới cho khách hàng các giải pháp mua hàng tối ưu như: giao hàng ngay, giao theo kỳ hạn, giao theo tiến độ dự án, giao định kỳ, giao hàng trước – chốt giá thời điểm.
Tìm hiểu thêm các phương thức mua hàng: https://citicom.vn/phuong-thuc/
Hoặc các sản phẩm thép chế tạo máy cụ thể tại: https://citicom.vn/thep-che-tao-dac-diem-phan-loai-va-ung-dung-pho-bien.html
Thép S20CrMo dùng làm trục máy, trục khuỷu https://citicom.vn/thep-20crmo-do-ben-vuot-troi-cho-cong-nghiep-hien-dai.html
Liên hệ Citicom để được tư vấn và hỗ trợ mua thép chế tạo máy:
HOTLINE BÁN HÀNG: 0978750505 | Email: cskh@citicom.vn