Tổng quan thông tin về thành phần thép 40Cr

Bài viết sau sẽ giúp chúng ta tìm hiểu đầy đủ các thông tin về thành phần thép 40Cr.

1. Khái niệm thép tròn đặc 40Cr?

Thép tròn đặc 40Cr là loại thép cấu trúc, thép chế tạo máy hợp kim chất lượng cao, đã trải qua quá trình nhiệt luyện. Sản phẩm này chủ yếu được sản xuất theo tiêu chuẩn GB/T 3077 của Trung Quốc.

2. Các mác thép tương đương thép 40Cr

Mác thép tròn 40Cr ở nguồn sản xuất các nước khác nhau sẽ có đặc điểm khác nhau, tiêu biểu như:

  • AISI/SAE 5140 (Mỹ): Đây là mác thép tương đương với 40Cr trong tiêu chuẩn Mỹ, cũng là thép hợp kim có thành phần carbon và crom tương tự.
  • 42CrMo4 (DIN/EN – Đức): Đây là mác thép châu Âu có thành phần và tính chất tương đương, sử dụng trong các ứng dụng tương tự với độ bền và khả năng chịu mài mòn cao.
  • 41Cr4 (DIN/EN – Đức): Mác thép này có thành phần carbon tương tự và được sử dụng phổ biến tại Đức.
  • SCr440 (JIS – Nhật Bản): Trong tiêu chuẩn Nhật Bản, SCr440 là mác thép tương đương với 40Cr, chủ yếu được sử dụng trong các ứng dụng sản xuất bánh răng và trục truyền động.
  • GOST 40X (Nga): Mác thép tương đương của 40Cr theo tiêu chuẩn Nga, dùng trong các chi tiết cơ khí cần độ bền và khả năng chịu tải cao.
  • 708M40 theo BS 970 theo (British Standard). Đây là loại thép hợp kim crom tương đương với 40Cr trong các ứng dụng cơ khí như trục truyền động, bánh răng, và các chi tiết máy chịu tải. EN19 (cũng trong tiêu chuẩn BS), thường được xem là tương đương với thép 40Cr. Thép EN19 cũng là thép hợp kim chứa crom-molypden với độ bền cao, thường được dùng trong các ứng dụng đòi hỏi tính chịu tải và chống mài mòn tốt.

 

Thép 40Cr

3. Đặc điểm của thép 40Cr

  • Thành phần hợp kim: Thép có hàm lượng carbon thấp và chứa các nguyên tố hợp kim như crom, molypden và niken ở mức trung bình.
  • Quá trình nhiệt luyện: Sau khi thép được tôi dầu và ram, nó đạt được độ cứng từ 28 đến 34 HRC.
  • Khả năng đạt độ cứng: Thép 40Cr khi ủ có thể đạt độ cứng tối đa là 250 HB.
  • Khả năng hàn: Với hàm lượng carbon thấp, thép 40Cr có khả năng hàn tốt.

Tóm lại, thép tròn đặc 40Cr là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ cứng và khả năng chịu mài mòn cao, đồng thời vẫn có khả năng gia công và hàn tốt.

4. Thành phần hóa học của thép 40Cr

C() S() Si()  Cr() Mn() P()
0.37~0.44 ≤0.030 0.17~0.37 0.80~1.10 0.50~0.80 ≤0.030

5. Tính chất cơ lý tính của thép 40Cr

Độ bền kéo Giới hạn chảy Mô đum Bulk Mô đum cắt Tỷ lệ độc Va đập
MPA MPA MPA MPA ft.lb
≥550 ≥385 139 ≥80 0.27-0.30 84.8

6. Quá trình nhiệt luyện thép 40Cr

6.1 Ủ Thép 40Cr

Thép 40Cr cần được làm nóng từ từ đến nhiệt độ 850℃, và giữ ở nhiệt độ này đủ lâu để hoàn tất quá trình hình thành cấu trúc thép. Sau đó, thép được làm nguội chậm từ từ trong lò. Quá trình này giúp thép đạt độ cứng tối đa lên đến 250 HB.

6.2 Tôi Thép 40Cr

Thép 40Cr được làm nóng từ từ đến nhiệt độ trong khoảng 880-920℃, sau đó được duy trì ở nhiệt độ này trước khi làm nguội nhanh trong dầu. Quá trình này giúp thép đạt được các tính chất cơ học mong muốn. Cuối cùng, thép được để nguội đến nhiệt độ phòng.

7. Ứng dụng của thép 40Cr

7.1 Công nghiệp ô tô

  • Trục Cam và Trục Khuỷu:Thép 40Cr, nhờ độ cứng và khả năng chịu mài mòn cao, thường được dùng để chế tạo các trục cam và trục khuỷu trong động cơ ô tô.
  • Bánh Răng và Trục Truyền Động:Độ bền và khả năng chịu lực của thép 40Cr khiến nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các bánh răng và trục truyền động.

7.2 Công nghiệp máy móc

  • Bộ Phận Máy Công Cụ: Thép 40Cr được sử dụng để chế tạo các bộ phận máy công cụ như trục chính, trục vít, nhờ vào độ cứng và khả năng chống mài mòn tốt.
  • Khuôn Mẫu: Độ dẻo dai và khả năng chịu nhiệt của thép 40Cr giúp nó phù hợp để làm khuôn mẫu trong gia công cơ khí.

7.3 Công nghiệp hàng không

  • Bộ Phận Động Cơ: Thép 40Cr được sử dụng trong các bộ phận động cơ máy bay do khả năng chịu nhiệt và độ bền cao.
  • Trục và Bánh Răng Hàng Không: Các trục và bánh răng trong hệ thống truyền động hàng không thường được chế tạo từ thép 40Cr để đảm bảo độ tin cậy và hiệu suất cao.

7.4 Sản xuất thiết bị nâng hạ

  • Cần cẩu và thiết bị nâng hạ khác: Độ bền kéo và khả năng chịu tải của thép 40Cr làm cho nó trở thành vật liệu lý tưởng cho các bộ phận của cần cẩu và thiết bị nâng hạ.

7.5 Ngành dầu khí

  • Ống khoan và thiết bị khai thác: Thép 40Cr được sử dụng trong các ống khoan và thiết bị khai thác dầu khí nhờ vào khả năng chịu lực và chống ăn mòn tốt.

7.6 Ngành công nghiệp nặng

  • Trục lăn và bánh xe công nghiệp: Thép 40Cr được sử dụng để chế tạo trục lăn và bánh xe trong các thiết bị công nghiệp nặng, nhờ độ bền và khả năng chịu lực tốt.
  • Các bộ phận chịu mài mòn: Các bộ phận trong máy nghiền, máy cán và các thiết bị công nghiệp khác thường được làm từ thép 40Cr để đảm bảo tuổi thọ và hiệu suất.

8. Quy cách thép tròn đặc 40CR

STT TÊN VẬT TƯ
(Description)
QUY CÁCH
(Dimension)
ĐVT KL/Cây
1 phi 14 Ø 14 x 6000 mm Cây 7.25
2 phi 15 Ø 15 x 6000 mm Cây 8.32
3 phi 16 Ø 16 x 6000 mm Cây 9.47
4 phi 18 Ø 18 x 6000 mm Cây 11.99
5 phi 20 Ø 20 x 6000 mm Cây 14.80
6 phi 22 Ø 22 x 6000 mm Cây 17.90
7 phi 24 Ø 24 x 6000 mm Cây 21.31
8 phi 25 Ø 25 x 6000 mm Cây 23.12
9 phi 26 Ø 26 x 6000 mm Cây 25.01
10 phi 27 Ø 27 x 6000 mm Cây 26.97
11 phi 28 Ø 28 x 6000 mm Cây 29.00
12 phi 30 Ø 30 x 6000 mm Cây 33.29
13 phi 32 Ø 32 x 6000 mm Cây 37.88
14 phi 34 Ø 34 x 6000 mm Cây 42.76
15 phi 35 Ø 35 x 6000 mm Cây 45.32
16 phi 36 Ø 36 x 6000 mm Cây 47.94
17 phi 38 Ø 38 x 6000 mm Cây 53.42
18 phi 40 Ø 40 x 6000 mm Cây 59.19
19 phi 42 Ø 42 x 6000 mm Cây 65.25
20 phi 44 Ø 44 x 6000 mm Cây 71.62
21 phi 45 Ø 45 x 6000 mm Cây 74.91
22 phi 46 Ø 46 x 6000 mm Cây 78.28
23 phi 48 Ø 48 x 6000 mm Cây 85.23
24 phi 50 Ø 50 x 6000 mm Cây 92.48
25 phi 52 Ø 52 x 6000 mm Cây 100.03
26 phi 55 Ø 55 x 6000 mm Cây 111.90
27 phi 56 Ø 56 x 6000 mm Cây 116.01
28 phi 58 Ø 58 x 6000 mm Cây 124.44
29 phi 60 Ø 60 x 6000 mm Cây 133.17
30 phi 62 Ø 62 x 6000 mm Cây 142.20
31 phi 65 Ø 65 x 6000 mm Cây 156.29
32 phi 70 Ø 70 x 6000 mm Cây 181.26
33 phi 75 Ø 75 x 6000 mm Cây 208.08
34 phi 80 Ø 80 x 6000 mm Cây 236.75
35 phi 85 Ø 85 x 6000 mm Cây 267.27
36 phi 90 Ø 90 x 6000 mm Cây 299.64
37 phi 95 Ø 95 x 6000 mm Cây 333.86
38 phi 100 Ø 100 x 6000 mm Cây 369.92
39 phi 105 Ø 105 x 6000 mm Cây 407.84
40 phi 110 Ø 110 x 6000 mm Cây 447.61
41 phi 115 Ø 115 x 6000 mm Cây 489.22
42 phi 120 Ø 120 x 6000 mm Cây 532.69
43 phi 125 Ø 125 x 6000 mm Cây 578.01
44 phi 130 Ø 130 x 6000 mm Cây 625.17
45 phi 135 Ø 135 x 6000 mm Cây 674.19
46 phi 140 Ø 140 x 6000 mm Cây 725.05
47 phi 145 Ø 145 x 6000 mm Cây 777.76
48 phi 150 Ø 150 x 6000 mm Cây 832.33
49 phi 155 Ø 155 x 6000 mm Cây 888.74
50 phi 160 Ø 160 x 6000 mm Cây 947.00
51 phi 165 Ø 165 x 6000 mm Cây 1,007.12
52 phi 170 Ø 170 x 6000 mm Cây 1,069.08
53 phi 175 Ø 175 x 6000 mm Cây 1,132.89
54 phi 180 Ø 180 x 6000 mm Cây 1,198.55
55 phi 185 Ø 185 x 6000 mm Cây 1,266.06
56 phi 190 Ø 190 x 6000 mm Cây 1,335.42
57 phi 195 Ø 195 x 6000 mm Cây 1,406.63
58 phi 200 Ø 200 x 6000 mm Cây 1,479.69
59 phi 210 Ø 210 x 6000 mm Cây 1,631.36
60 phi 220 Ø 220 x 6000 mm Cây 1,790.43
61 phi 225 Ø 225 x 6000 mm Cây 1,872.74
62 phi 230 Ø 230 x 6000 mm Cây 1,956.89
63 phi 235 Ø 235 x 6000 mm Cây 2,042.90
64 phi 240 Ø 240 x 6000 mm Cây 2,130.76
65 phi 245 Ø 245 x 6000 mm Cây 2,220.47
66 phi 250 Ø 250 x 6000 mm Cây 2,312.02
67 phi 255 Ø 255 x 6000 mm Cây 2,405.43
68 phi 260 Ø 260 x 6000 mm Cây 2,500.68
69 phi 265 Ø 265 x 6000 mm Cây 2,597.79
70 phi 270 Ø 270 x 6000 mm Cây 2,696.74
71 phi 275 Ø 275 x 6000 mm Cây 2,797.55
72 phi 280 Ø 280 x 6000 mm Cây 2,900.20
73 phi 290 Ø 290 x 6000 mm Cây 3,111.06
74 phi 295 Ø 295 x 6000 mm Cây 3,219.26
75 phi 300 Ø 300 x 6000 mm Cây 3,329.31
76 phi 310 Ø 310 x 6000 mm Cây 3,554.96
77 phi 315 Ø 315 x 6000 mm Cây 3,670.56
78 phi 320 Ø 320 x 6000 mm Cây 3,788.02
79 phi 325 Ø 325 x 6000 mm Cây 3,907.32
80 phi 330 Ø 330 x 6000 mm Cây 4,028.47
81 phi 335 Ø 335 x 6000 mm Cây 4,151.47
82 phi 340 Ø 340 x 6000 mm Cây 4,276.31
83 phi 345 Ø 345 x 6000 mm Cây 4,403.01
84 phi 350 Ø 350 x 6000 mm Cây 4,531.56
85 phi 355 Ø 355 x 6000 mm Cây 4,661.96
86 phi 360 Ø 360 x 6000 mm Cây 4,794.21
87 phi 365 Ø 365 x 6000 mm Cây 4,928.30
88 phi 370 Ø 370 x 6000 mm Cây 5,064.25
89 phi 375 Ø 375 x 6000 mm Cây 5,202.05
90 phi 380 Ø 380 x 6000 mm Cây 5,341.69
91 phi 385 Ø 385 x 6000 mm Cây 5,483.19
92 phi 390 Ø 390 x 6000 mm Cây 5,626.53
93 phi 395 Ø 395 x 6000 mm Cây 5,771.73
94 phi 400 Ø 400 x 6000 mm Cây 5,918.77
95 phi 410 Ø 410 x 6000 mm Cây 6,218.41
96 phi 415 Ø 415 x 6000 mm Cây 6,371.01
97 phi 420 Ø 420 x 6000 mm Cây 6,525.45
98 phi 425 Ø 425 x 6000 mm Cây 6,681.74
99 phi 430 Ø 430 x 6000 mm Cây 6,839.88
100 phi 435 Ø 435 x 6000 mm Cây 6,999.88
101 phi 440 Ø 440 x 6000 mm Cây 7,161.72
102 phi 445 Ø 445 x 6000 mm Cây 7,325.41
103 phi 450 Ø 450 x 6000 mm Cây 7,490.95
104 phi 455 Ø 455 x 6000 mm Cây 7,658.34
105 phi 460 Ø 460 x 6000 mm Cây 7,827.58
106 phi 465 Ø 465 x 6000 mm Cây 7,998.67
107 phi 470 Ø 470 x 6000 mm Cây 8,171.61
108 phi 475 Ø 475 x 6000 mm Cây 8,346.40
109 phi 480 Ø 480 x 6000 mm Cây 8,523.04
110 phi 485 Ø 485 x 6000 mm Cây 8,701.52
111 phi 490 Ø 490 x 6000 mm Cây 8,881.86
112 phi 500 Ø 500 x 6000 mm Cây 9,248.09
113 phi 510 Ø 510 x 6000 mm Cây 9,621.71
114 phi 515 Ø 515 x 6000 mm Cây 9,811.29
115 phi 520 Ø 520 x 6000 mm Cây 10,002.73
116 phi 530 Ø 530 x 6000 mm Cây 10,391.15
117 phi 540 Ø 540 x 6000 mm Cây 10,786.97
118 phi 550 Ø 550 x 6000 mm Cây 11,190.18
119 phi 560 Ø 560 x 6000 mm Cây 11,600.80
120 phi 570 Ø 570 x 6000 mm Cây 12,018.81
121 phi 580 Ø 580 x 6000 mm Cây 12,444.22
122 phi 590 Ø 590 x 6000 mm Cây 12,877.03
123 phi 600 Ø 600 x 6000 mm Cây 13,317.24
124 phi 610 Ø 610 x 6000 mm Cây 13,764.85
125 phi 620 Ø 620 x 6000 mm Cây 14,219.86
126 phi 630 Ø 630 x 6000 mm Cây 14,682.26
127 phi 650 Ø 650 x 6000 mm Cây 15,629.26

 

Công ty Cổ phần Thương mại Citicom (CITICOM) chuyên về kinh doanh các mặt hàng thép và gia công các sản phẩm từ thép. Trải qua 21 năm hoạt động, CITICOM đã khẳng định được vị thế của mình là một doanh nghiệp cung cấp thép uy tín và dẫn đầu cho ngành cơ khí chế tạo tại Việt Nam.

  • Chúng tôi là nhà phân phối hàng hóa uy tín với đội ngũ nhân viên nhiệt tình hỗ trơ quý khách hàng 24/7
  • Hỗ trợ khách hàng báo giá tốt nhất mọi thời điểm
  • Chất lượng sản phẩm tốt, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, cung cấp đầy đủ chứng từ, hóa đơn, giao hàng nhanh
  • Tư vấn tiến độ giao hàng phù hợp với tiến độ dự án, đơn hàng giúp đảm bảo tối ưu từng đơn hàng.

Ngoài ra, chúng tôi mang tới cho khách hàng các giải pháp mua hàng tối ưu như: giao hàng ngay, giao theo kỳ hạn, giao theo tiến độ dự án, giao định kỳ, giao hàng trước – chốt giá thời điểm.

Tìm hiểu thêm các phương thức mua hàng: https://citicom.vn/phuong-thuc/

Thép tròn đặc 40Cr thuộc nhóm thép chế tạo, chi tiết tại: https://citicom.vn/thep-che-tao-dac-diem-phan-loai-va-ung-dung-pho-bien.html

5/5 - (3 bình chọn)