Thép 35NCD16, còn được biết đến với tên gọi 36NiCrMo16, là một loại thép hợp kim chất lượng cao được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp yêu cầu tính cơ học và độ bền cao. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp cái nhìn sâu sắc về thép 35NCD16, từ ứng dụng, tính năng, đến quy trình xử lý nhiệt, và so sánh với các mác thép tương đương.
Nội dung
1. Giới Thiệu Tổng Quan Về Thép 35NCD16
1.1 Ứng Dụng Thực Tiễn
Thép 35NCD16 thường được sử dụng trong ngành công nghiệp chế tạo máy móc, thiết bị và các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu tải trọng cao và độ bền cơ học tốt. Nó phù hợp cho các chi tiết máy như trục, bánh răng, và các bộ phận chịu lực trong môi trường làm việc khắc nghiệt. Thép 35NCD16 cũng được sử dụng trong các cấu trúc chịu tải trọng lớn như cầu và các kết cấu xây dựng.
- Trong Kỹ Thuật: Thép 35NCD16 thường được sử dụng cho các ứng dụng yêu cầu độ bền kéo cực cao, bao gồm trục, bánh răng, bu lông, trục spline, trục máy nghiền, trục lệch tâm, ống lót cứng và pít-tông chịu va đập cao.
- Trong Khai Thác Mỏ: Thép 35NCD16 là lựa chọn lý tưởng cho các thiết bị khai thác mỏ như máy khoan đá, mũi khoan, búa nghiền, và tấm lốc xoáy, nhờ vào khả năng chịu sốc nhiệt và cơ học cường độ cao.
- Trong Dụng Cụ: Thép 35NCD16 được sử dụng để chế tạo khuôn đùn nhựa, vòng đệm khuôn và các bộ phận đột dập, đáp ứng các yêu cầu về độ bền và khả năng chịu mài mòn trong sản xuất dụng cụ.
1.2 Tính Năng và Phân Loại
Thép 35NCD16 thuộc loại thép hợp kim trung bình, với hàm lượng crôm và niken cao, điều này góp phần nâng cao tính chất cơ học của vật liệu. Cụ thể, crôm trong hợp kim giúp cải thiện khả năng chống mài mòn và nâng cao tính chống ăn mòn của thép, trong khi niken giúp tăng cường độ bền và khả năng chịu nhiệt của thép.
Tính năng nổi bật của thép 35NCD16 bao gồm:
- Khả năng chống mài mòn: Được cải thiện nhờ hàm lượng crôm, giúp thép 35NCD16 duy trì hiệu suất cao trong các ứng dụng có ma sát và va chạm.
- Khả năng chịu nhiệt: Thép 35NCD16 có khả năng hoạt động hiệu quả trong môi trường nhiệt độ cao mà không bị giảm tính chất cơ học.
- Độ bền cơ học: Nhờ vào tỷ lệ niken và các yếu tố hợp kim khác, thép này có độ bền cơ học vượt trội, làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng chịu tải trọng lớn.
Thép 35NCD16 thường được phân loại và chứng nhận theo các tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo tính đồng nhất và chất lượng của sản phẩm. Loại thép này không chỉ được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực kỹ thuật và công nghiệp mà còn được biết đến với khả năng đáp ứng yêu cầu khắt khe của các tiêu chuẩn kỹ thuật toàn cầu.
Thép 35NCD16 được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực kỹ thuật và công nghiệp
1.3 Xử Lý Nhiệt
Quy trình xử lý nhiệt của thép 35NCD16 bao gồm các bước như tôi luyện và làm nguội, giúp cải thiện các tính chất cơ học của thép. Xử lý nhiệt giúp thép đạt được độ cứng và độ bền tối ưu, đồng thời tăng cường khả năng chống mài mòn và kéo dài tuổi thọ sử dụng.
2. Thông Số Kỹ Thuật Của Thép 35NCD16
2.1 Thành Phần Hóa Học
Thành Phần | Phạm Vi (tính theo %) |
Cacbon (C) | 0.32 – 0.38 |
Silic (Si) | 0.10 – 0.35 |
Mangan (Mn) | 0.60 – 0.90 |
Crom (Cr) | 1.10 – 1.40 |
Niken (Ni) | 1.50 – 1.80 |
Molypden (Mo) | 0.10 – 0.20 |
Nguồn: Lfalloy Steel, Titan Inox
Thép 35NCD16 Thép 35NCD16 đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế, đặc biệt là tiêu chuẩn AFNOR của Pháp.
2.2 Tính Chất Cơ Học
Tính Chất | Giá Trị |
Độ bền kéo (MPa) |
850 – 1050 |
Độ cứng (HRC) | 28 – 34 |
Độ dẻo (%) | ≥ 10 |
Nguồn: HT Special Metals
2.3 Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật
Thép 35NCD16 đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế, đặc biệt là tiêu chuẩn AFNOR của Pháp. Đây là tiêu chuẩn quan trọng trong việc đảm bảo chất lượng và tính đồng nhất của thép trong các ứng dụng công nghiệp.
3. Quy Trình Xử Lý Nhiệt Thép 35NCD16
3.1 Chi Tiết Quy Trình
Bước Xử Lý Nhiệt | Mục Đích | Nhiệt Độ | Chất Làm Lạnh | Thời Gian | Chi Tiết Quy Trình |
Nung Nóng (Annealing) | Loại bỏ ứng suất nội tại, làm mềm thép, cải thiện tính dẻo. | 850°C – 900°C | Làm lạnh từ từ trong lò nung hoặc môi trường cách nhiệt | Tùy thuộc vào kích thước và hình dạng | Nung nóng thép đến nhiệt độ yêu cầu, giữ nhiệt độ trong thời gian cần thiết, sau đó làm lạnh từ từ để giảm ứng suất và cải thiện tính dẻo của thép. |
Tôi (Quenching) | Tăng cường độ cứng, cải thiện khả năng chịu mài mòn. | 830°C – 880°C | Nước, dầu, hoặc dung dịch làm mát đặc biệt | Làm lạnh nhanh chóng | Nung nóng thép đến nhiệt độ đã chỉ định, sau đó làm lạnh nhanh chóng bằng nước, dầu, hoặc dung dịch làm mát để đạt được cấu trúc martensite, tăng cường độ cứng. |
Tôi Lần 2 (Tempering) | Giảm độ giòn, cải thiện tính dẻo, điều chỉnh các đặc tính cơ học. | 150°C – 650°C | Làm lạnh từ từ trong không khí hoặc lò | 1 – 2 giờ hoặc hơn | Nung lại thép ở nhiệt độ thấp hơn để giảm độ giòn và điều chỉnh độ cứng. Sau khi đạt nhiệt độ yêu cầu, làm lạnh từ từ để đạt được các đặc tính cơ học mong muốn. |
Chi Tiết Quy Trình:
- Nung Nóng (Annealing): Thép được nung đến nhiệt độ từ 850°C đến 900°C để loại bỏ ứng suất nội tại và làm mềm vật liệu. Thời gian nung tùy thuộc vào kích thước và hình dạng của thép. Sau khi nung nóng, thép được làm lạnh từ từ trong lò nung hoặc môi trường cách nhiệt để giảm ứng suất và cải thiện tính dẻo.
- Tôi (Quenching): Thép được nung nóng từ 830°C đến 880°C, sau đó được làm lạnh nhanh chóng trong nước, dầu, hoặc dung dịch làm mát đặc biệt. Quá trình làm lạnh nhanh giúp thép duy trì cấu trúc martensite, tăng cường độ cứng và khả năng chịu mài mòn.
- Tôi Lần 2 (Tempering): Sau khi quá trình tôi, thép được nung lại ở nhiệt độ từ 150°C đến 650°C để giảm độ giòn và cải thiện tính dẻo. Thép được giữ ở nhiệt độ yêu cầu trong khoảng 1 đến 2 giờ hoặc hơn, sau đó làm lạnh từ từ để điều chỉnh các đặc tính cơ học của thép theo yêu cầu của ứng dụng cụ thể.
3.2 Lợi Ích Của Xử Lý Nhiệt
Xử lý nhiệt giúp tăng cường độ bền kéo và độ cứng của thép, đồng thời cải thiện khả năng chống mài mòn và chịu nhiệt. Điều này làm cho thép 35NCD16 trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu hiệu suất cao.
Thép 35NCD16 trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu hiệu suất cao.
4. Mác Thép Tương Đương
4.1 Bảng So Sánh Các Mác Thép
Số vật liệu |
Tiêu Chuẩn DIN (Đức) |
Tiêu Chuẩn GB (Anh) |
Tiêu Chuẩn USA |
Tiêu Chuẩn JIS (Nhật Bản) |
Thép, thép cacbon thường (thép thông dụng, không hợp kim), thép đúc, thép dễ gia công (thép có tính gia công cao) |
||||
1,0332 |
St14 |
14491CR |
1008 |
|
1,1121 |
Ck10 |
040A10 |
1010 |
S10C |
1,0721 |
10S20 |
210M15 |
1108 |
|
1,0401 |
C15 |
080M15 |
1015 |
S15C |
1,0402 |
C22 |
050A20 |
1020 |
S20C, S22C |
1,1141 |
Ck15 |
080M15 |
1015 |
S15C |
1,0036 |
USt37-3 |
|||
1,0715 |
9SMn28 |
230M07 |
1213 |
SUM22 |
1,0718 |
9SMnPb28 |
12L3 |
SUM22L |
|
1,0501 |
C35 |
060A35 |
1035 |
S35C |
1,0503 |
C45 |
080M46 |
1045 |
S45C |
1,1158 |
Ck25 |
070M25 |
1025 |
S25C |
1,1183 |
Cf35 |
060A35 |
1035 |
S35C |
1,1191 |
Ck45 |
080M46 |
1045 |
S45C |
1,1213 |
Cf53 |
060A52 |
1050 |
S50C |
1,5415 |
15Mo3 |
1501-240 |
ASTMA204GrA |
|
1,5423 |
16Mo5 |
1503-245-420 |
4520 |
SB450M |
1,0050 |
St50-2 |
SM50YA |
||
1,7242 |
16CrMo 4 |
|||
1,7337 |
16CrMo 4 4 |
A387Gr.12Cl |
||
1,7362 |
12CrMo 19 5 |
3606-625 |
||
1,0060 |
St60-2 |
SM570 |
||
1,0535 |
C55 |
070M55 |
1055 |
S55C |
1,0601 |
C60 |
080A62 |
1060 |
S60C |
1,1203 |
Ck55 |
070M55 |
1055 |
S55C |
1,1221 |
Ck60 |
080A62 |
1060 |
S58C |
1,1545 |
C1051 |
SK3 |
||
1,1545 |
C105W1 |
SK3 |
||
1,0070 |
St70-2 |
|||
1,7238 |
49CrMo4 |
|||
1,7561 |
42CrV6 |
|||
1,7701 |
51CrMoV4 |
|||
Số vật liệu |
Tiêu Chuẩn DIN (Đức) |
Tiêu Chuẩn GB (Anh) |
Tiêu Chuẩn USA |
Tiêu Chuẩn JIS (Nhật Bản) |
Thép hợp kim thấp (thép có hàm lượng nguyên tố hợp kim thấp, thường dưới 5%), Thép đúc, Thép dễ gia công (thép có tính gia công cao) |
||||
1,2067 |
100Cr6 |
BL3 |
L3 |
SUJ2 |
1,2210 |
115CrV3 |
L2 |
||
1,2241 |
51CrV4 |
|||
1,2419 |
105WCr6 |
SKS31 |
||
1,2419 |
105WCr6 |
SKS31 |
||
1,2542 |
45WCrV7 |
BS1 |
S1 |
|
1,2550 |
60WCrV7 |
S1 |
||
1,2713 |
55NiCrMoV6 |
L6 |
SKH1;SKT4 |
|
1,2721 |
50NiCr13 |
|||
1,2762 |
75CrMoNiW67 |
|||
1,2762 |
75CrMoNiW67 |
|||
1,2842 |
90MnCrV8 |
B02 |
O2 |
|
1,3505 |
100Cr6 |
534A99 |
52100 |
SUJ2 |
1,5622 |
14Ni6 |
ASTMA350LF5 |
||
1,5732 |
14NiCr10 |
3415 |
SNC415(H) |
|
1,5752 |
14NiCr14 |
655M13 |
3415;3310 |
SNC815(H) |
1,6511 |
36CrNiMo4 |
816M40 |
9840 |
SNCM447 |
1,6523 |
21NiCrMo2 |
805M20 |
8620 |
SNCM220(H) |
1,6546 |
40NiCrMo22 |
311-TYPE7 |
8740 |
SNCM240 |
1,6582 |
35CrNiMo6 |
817M40 |
4340 |
SNCM447 |
1,6587 |
17CrNiMo6 |
820A16 |
||
1,6657 |
14NiCrMo34 |
832M13 |
||
1,7033 |
34Cr4 |
530A32 |
5132 |
SCR430(H) |
1,7035 |
41Cr4 |
530M40 |
5140 |
SCR440(H) |
1,7045 |
42Cr4 |
530A40 |
5140 |
SCr440 |
1,7131 |
16MnCr5 |
(527M20) |
5115 |
SCR415 |
1,7176 |
55Cr3 |
527A60 |
5155 |
SUP9(A) |
1,7218 |
25CrMo4 |
1717CDS110 |
4130 |
SM420;SCM430 |
1,7220 |
34CrMo4 |
708A37 |
4137;4135 |
SCM432;SCCRM3 |
Số vật liệu |
Tiêu Chuẩn DIN (Đức) |
Tiêu Chuẩn GB (Anh) |
Tiêu Chuẩn USA |
Tiêu Chuẩn JIS (Nhật Bản) |
Thép cacbon thường (thép thông dụng, không hợp kim), thép đúc, thép dễ gia công (thép có tính gia công cao) |
||||
1,7223 |
41CrMo4 |
708M40 |
4140:4142 |
SCM440 |
1,7225 |
42CrMo4 |
708M40 |
4140 |
SCM440(H) |
1,7262 |
15CrMo5 |
SCM415(H) |
||
1,7335 |
13CrMo4 4 |
1501-620-Gr27 |
ASTMA182 |
SPVAF12 |
1,7361 |
32CrMo12 |
722M24 |
||
1,7380 |
10CrMo9 10 |
1501-622Gr31:45 |
ASTMA182F.22 |
SPVA, SCMV4 |
1,7715 |
14MoV6 3 |
1503-660-440 |
||
1,8159 |
50CrV4 |
735A50 |
6150 |
SUP10 |
1,8159 |
50CrV4 |
735A50 |
6150 |
SUP10 |
1,3501 |
100Cr2 |
E50100 |
||
1,5710 |
36NiCr6 |
640A35 |
3135 |
SNC236 |
1,5736 |
36NiCr10 |
3435 |
SNC631(H) |
|
1,5755 |
31NiCr14 |
653M31 |
SNC836 |
|
1,7733 |
24CrMoV55 |
|||
1,7755 |
GS-45CrMoV104 |
|||
1,8070 |
21CrMoV511 |
|||
1,8509 |
41CrALMo7 |
905M39 |
SACM645 |
|
1,8523 |
39CrMoV139 |
897M39 |
||
1,2311 |
40CrMnMo7 |
|||
1,4882 |
X50CrMnNiNbN219 |
|||
1,5864 |
35NiCr18 |
|||
Thép hợp kim cao (thép có hàm lượng nguyên tố hợp kim cao, thường trên 5%), Thép đúc |
||||
1,2343 |
X38CrMoV51 |
BH11 |
H11 |
SKD6 |
1,2344 |
X40CrMoV51 |
BH13 |
H13 |
SKD61 |
1,2379 |
X155CrVMo121 |
BD2 |
D2 |
SKD11 |
1,2436 |
X201CrW12 |
SKD2 |
||
1,2581 |
X30WCrV93 |
BH21 |
H21 |
SKD5 |
1,2601 |
X165CrMoV12 |
|||
1,2606 |
X37CrMoW 51 |
BH12 |
H12 |
SKD62 |
1,5662 |
X8Ni9 |
1501.509;50 |
ASTMA353 |
SL9N53 |
1,5680 |
12Ni19 |
2515 |
||
1,3202 |
S12-1-4-5 |
BT15 |
||
1,3207 |
S10-4-3-10 |
BT42 |
SKH57 |
|
1,3243 |
S6-5-2-5 |
T15 |
SKH55 |
|
1,3246 |
S7-4-2-5 |
|||
1,3247 |
S2-10-1-8 |
BM42 |
SKH51 |
|
1,3249 |
S2-9-2-8 |
BM34 |
M42 |
|
1,3343 |
S6-5-2 |
BM2 |
M35 |
SKH9;SKH51 |
Nguồn: Lfalloy Steel
4.2 Bảng So Sánh Hợp Kim Cao Cấp
Số vật liệu |
Tiêu Chuẩn DIN (Đức) |
Tiêu Chuẩn GB/BS (Anh) |
Ký Hiệu Thương Mại của Hoa Kỳ |
Tiêu Chuẩn USA (Hoa Kỳ) |
Tiêu Chuẩn Nhật Bản (JIS) |
Hợp Kim Chịu Nhiệt Cao, Siêu Hợp Kim Nền Sắt |
|||||
1,4558 |
X2NiCrAITi3220 |
NA15 |
Incoloy 800 |
N08800 |
|
1,4562 |
X21NiCrMoCu32287 |
N08031 |
|||
1,4563 |
X21NiCrMoCuN31274 |
N08028 |
|||
1,4864 |
X12NiCrSi |
330 |
SUH330 |
||
1,4864 |
X12NiCrSi3616 |
NA17 |
N08330 |
SUH330 |
|
1,4958 |
X5NiCrAITi3120 |
||||
1,4977 |
X40CoCrNi2020 |
||||
A-286 |
S66286 |
||||
Greek Ascoloy |
S41800 |
||||
Haynes 556 (HS556) |
R30556 |
||||
N155 |
R30155 |
||||
Siêu Hợp Kim Nền Cobalt |
|||||
Haynes 188 |
R30188 |
||||
L605 (Haynes 25) |
R30605 |
||||
MARM-302, 322, 509 |
|||||
Stellite 6, 21, 31 |
|||||
Siêu Hợp Kim Nền Niken |
|||||
2,4360 |
NiCu30Fe |
NA13 |
Monel 400 |
||
2,4610 |
NiMo16Cr16Ti |
Hastelloy C-4 |
|||
2,4630 |
NiCr20Ti |
HR5,203-4 |
Nimonic 75 |
N06075 |
|
2,4642 |
NiCr29Fe |
Inconel 690 |
|||
2,4810 |
G-NiMo30 |
Hastelloy C |
N10276 |
||
2,4856 |
NiCr22Mo9Nb |
NA21 |
Inconel 625 |
N06625 |
|
2,4858 |
NiCr21Mo |
NA16 |
Incoloy 825 |
N08825 |
|
2,4375 |
NiCu30AI |
NA18 |
Monel K-500 |
||
2,4668 |
NiCr19FeNbMo |
Inconel 718 |
N07718 |
||
2,4669 |
NiCr15Fe7TiAI |
Inconel X-750 |
N07750 |
||
2,4685 |
G-NiMo28 |
Hastelloy B |
N10001 |
||
2,4694 |
NiCr16Fe7TiAI |
Inconel 751 |
N00751 |
||
Titan và Hợp Kim Titan |
|||||
3,7025 |
Ti1 |
2TA1 |
R50250 |
||
3,7124 |
TiCu2 |
2TA21-24 |
|||
3,7195 |
TiAI3V2.5 |
||||
3,7225 |
Ti1Pd |
TP1 |
R52250 |
||
3,7115 |
TiAI5Sn2 |
||||
3,7145 |
TiAI6Sn2Zr4Mo2Si |
R54620 |
|||
3,7165 |
TiAI6V4 |
TA10-13;TA28 |
TA10-13;TiAI6V4 |
R56400 |
|
3,7175 |
TiAI6V6Sn2 |
Ti6V6AI2Sn |
R56620 |
||
3,7185 |
TiAI4Mo4Sn2 |
TA45-51;TA57 |
Nguồn: Made-in-China
4.3 Các Mác Thép Tương Đương
Số Mác Thép EN |
Tên Mác Thép EN |
Mác Thép ASTM |
Mác Thép AISI/SAE |
Mác Thép UNS |
Tiêu Chuẩn DIN |
Tiêu Chuẩn BS |
Tiêu Chuẩn UNI |
Tiêu Chuẩn JIS |
(Châu Âu) |
(Châu Âu) |
(Hoa Kỳ) |
(Hoa Kỳ) |
(Hoa Kỳ) |
(Đức) |
(Anh) |
(Ý) |
(Nhật Bản) |
Thép Cacbon |
||||||||
1,1141 |
C15D |
1010 |
CK15 |
040A15 |
C15 |
S12C |
||
1,0401 |
C18D |
1018 |
C15 |
080M15 |
C16 |
S15 |
||
1,0453 |
C16.8 |
080A15 |
1C15 |
S15CK |
||||
EN3B |
S15C |
|||||||
1,0503 |
C45 |
1045 |
C45 |
060A47 |
C45 |
S45C |
||
1,1191 |
CK45 |
080A46 |
1C45 |
S48C |
||||
1,1193 |
CF45 |
080M46 |
C46 |
|||||
1,1194 |
CQ45 |
C43 |
||||||
1,0726 |
35S20 |
1140/1146 |
35S20 |
212M40 |
||||
1,0727 |
45S20 |
45S20 |
En8M |
|||||
1,0715 |
11SMn37 |
1215 |
9SMn28 |
230M07 |
CF9SMn28 |
SUM 25 |
||
1,0736 |
9SMn36 |
En1A |
CF9SMn36 |
SUM 22 |
||||
1,0718 |
11SMnPb30 |
12L14 |
9SMnPb28 |
230M07 Leaded |
CF9SMnPb29 |
SUM 22 |
||
1,0737 |
11SMnPb37 |
9SMnPb36 |
En1B Leaded |
CF9SMnPb36 |
SUM 23 |
|||
SUM 24 |
||||||||
Thép Hợp Kim |
||||||||
1,7218 |
4130 |
25CrMo4 |
708A30 |
25CrMo4 (KB) |
SCM 420 |
|||
GS-25CrMo4 |
CDS110 |
30CrMo4 |
SCM 430 |
|||||
SCCrM1 |
||||||||
1,7223 |
42CrMo4 |
4140/4142 |
41CrMo4 |
708M40 |
41CrMo4 |
SCM 440 |
||
1,7225 |
42CrMo4 |
708A42 |
38CrMo4 (KB) |
SCM 440H |
||||
1,7227 |
42CrMoS4 |
709M40 |
G40 CrMo4 |
SNB 7 |
||||
1,3563 |
43CrMo4 |
En19 |
42CrMo4 |
SCM 4M |
||||
En19C |
SCM 4 |
|||||||
1,6582 |
34CrNiMo6 |
4340 |
34CrNiMo6 |
817M40 |
35NiCrMo6 (KB) |
SNCM 447 |
||
1,6562 |
40NiCrMo8-4 |
En24 |
40NiCrMo7 (KB) |
SNB24-1-5 |
||||
1,6543 |
20NiCrMo2-2 |
8620 |
21NiCrMo22 |
805A20 |
20NiCrMo2 |
SNCM 200 (H) |
||
1,6523 |
21NiCrMo2 |
805M20 |
||||||
1,5415 |
16Mo3 |
A240 A/B/C |
K12822 |
15Mo3 |
1503-243B |
15Mo3 |
STBA12 |
|
K12320 |
240 |
16Mo3 |
||||||
K12020 |
243 |
|||||||
K11820 |
||||||||
Thép Không Gỉ |
||||||||
1,431 |
X10CrNi18-8 |
301 |
S30100 |
|||||
1,4318 |
X2CrNiN18-7 |
301LN |
||||||
1,4305 |
X8CrNiS18-9 |
303 |
S30300 |
X10CrNiS18-9 |
303S 31 |
X10CrNiS18-09 |
SUS 303 |
|
En58M |
||||||||
1,4301 |
X2CrNi19-11 |
304 |
S30400 |
X5CrNi18-9 |
304S 15 |
X5CrNi18-10 |
SUS 304 |
|
X2CrNi18-10 |
X5CrNi18-10 |
304S 16 |
SUS 304-CSP |
|||||
XCrNi19-9 |
304S 18 |
|||||||
304S 25 |
||||||||
En58E |
||||||||
1,4306 |
X2CrNi19-11 |
304L |
S30403 |
304S 11 |
SUS304L |
|||
1,4311 |
X2CrNiN18-10 |
304LN |
S30453 |
|||||
14.948 |
X6CrNi18-11 |
304H |
S30409 |
|||||
14.303 |
X5CrNi18-12 |
305 |
S30500 |
|||||
1,4401 |
X5CrNiMo17-12-2 |
316 |
S31600 |
X5CrNiMo17 12 2 |
316S 29 |
X5CrNiMo17 12 |
SUS 316 |
|
1,4436 |
X5CrNiMo18-14-3 |
X5CrNiMo17 13 3 |
316S 31 |
X5CrNiMo17 13 |
SUS316TP |
|||
X5CrNiMo 19 11 |
316S 33 |
X8CrNiMo17 13 |
||||||
X5CrNiMo 18 11 |
En58J |
|||||||
1,4404 |
X2CrNiMo17-12-2 |
316L |
S31603 |
316S 11 |
SUS316L |
|||
1,4406 |
X2CrNiMoN17-12-2 |
316LN |
S31653 |
|||||
1,4429 |
X2CrNiMoN17-13-3 |
|||||||
1,4571 |
316Ti |
S31635 |
X6CrNiMoTi17-12 |
320S 33 |
||||
1,4438 |
X2CrNiMo18-15-4 |
317L |
S31703 |
|||||
1,4541 |
321 |
S32100 |
X6CrNiTi18-10 |
321S 31 |
SUS321 |
|||
1,4848 |
GX40CrNiSi25-20 |
A351 HK40 |
J94204 |
SEW 595 GX40CrNiSi25-20 |
310C40 |
SCH22 |
||
1,4859 |
GX10NiCrSiNb32-20 |
N08151 |
GX10NiCrSiNb32-20 |
|||||
14.878 |
X12CrNiTi18-9 |
321H |
S32109 |
|||||
X8CrNiTi18-10 |
||||||||
1,4906 |
X7CrNiNb18-10 |
347H |
S34709 |
|||||
14.512 |
X6CrTi12 |
409 |
S40900 |
SUH409 |
||||
410 |
S41000 |
|||||||
1,4016 |
430 |
S43000 |
X6Cr17 |
430S 17 |
SUS430 |
|||
440A |
S44002 |
|||||||
14.112 |
440B |
S44003 |
||||||
14.125 |
440C |
S44004 |
X105CrMo17 |
SUS440C |
||||
1,4104 |
430F |
S44020 |
X14CrMoS17 |
SUS430F |
||||
1,4057 |
X17CrNi16-2 |
431 X[6] |
S43100 |
X16CrNi16 |
431S 29 |
SUS431 |
||
1,5423 |
16Mo5 |
A335 P1 |
4520 |
K11522 |
16Mo5 |
STPA12 |
||
4419H |
||||||||
4419 |
||||||||
1,7715 |
14MoV6-3 |
A335 P2 |
K11547 |
14MoV6-3 |
660 |
STPA20 |
||
1,7335 |
13CrMo4-5 |
A335 P11 |
K11597 |
STPA23 |
||||
1,7338 |
10CrMo5-5 |
|||||||
1,7375 |
10CrMo9-10 |
A335 P22 |
K21590 |
17175 10CrMo910 |
STPA24 |
|||
1,738 |
11CrMo9-10 |
|||||||
1,7383 |
12CrMo9-10 |
|||||||
1,7362 |
X11CrMo5 |
A335 P5 |
501 |
K41545 |
STPA25 |
|||
1,7366 |
X12CrMo5 |
502 |
S50100 |
|||||
12CrMo19-5 |
S50200 |
|||||||
1,7386 |
X11CrMo9-1 |
A335 P9 |
503 |
S50400 |
STPA26 |
|||
X12CrMo9-1 |
S50488 |
|||||||
K90941 |
||||||||
1,4903 |
X10CrMoVNbN9-1 |
A335 P91 |
K91560 |
X10CrMoVNbN9-1 |
||||
1,4905 |
X11CrMoWVNb9-1-1 |
A335 P92 |
K92460 |
X11CrMoWVNb9-1-1 |
||||
1,4906 |
X12CrMoWVNbN10-1-1 |
X12CrMoWVNbN10-1-1 |
||||||
1,4539 |
X1NiCrMoCu25-20-5 |
904L |
N08904 |
|||||
1,4547 |
X1CrNiMoCuN20-18-7 |
S31254 |
||||||
1,4565 |
NIT50 |
S20910 |
||||||
NIT60 |
S21800 |
|||||||
Tool steels |
||||||||
1,2363 |
X100CrMoV5 |
A-2 |
T30102 |
X100CrMoV51 |
BA 2 |
X100CrMoV5-1 KU |
SKD 12 |
|
A-3 |
T30103 |
|||||||
A-4 |
T30104 |
|||||||
A-6 |
T30106 |
|||||||
A-7 |
T30107 |
|||||||
A-8 |
T30108 |
|||||||
A-9 |
T30109 |
|||||||
1,2365 |
X32CrMoV3-3 |
H10 |
T20810 |
X32CrMoV3-3 |
SKD 7 |
|||
32CrMoV12-28 |
32CrMoV12-28 |
|||||||
1,2379 |
X153CrMoV12 |
D-2 |
X153CrMoV12-1 |
BD 2 |
X155CrVMo12-1 |
SKD 11 |
||
1,251 |
O-1 |
100MnCrW4 |
Bo 1 |
95MnWCr-5 KU |
Kết Luận
Thép 35NCD16 là lựa chọn xuất sắc cho các ứng dụng công nghiệp yêu cầu chất lượng cao và độ bền cơ học tốt. Với thành phần hóa học chính xác và quy trình xử lý nhiệt tối ưu, thép 35NCD16 đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế và cung cấp hiệu suất vượt trội trong các điều kiện làm việc khắc nghiệt. Để được tư vấn chi tiết và lựa chọn thép 35NCD16 phù hợp với nhu cầu của bạn, hãy liên hệ với các nhà cung cấp chuyên nghiệp.
Giới thiệu về năng lực cung cấp thép 35NCD16 của Citicom
Công ty Cổ phần Thương mại Citicom (CITICOM) chuyên về kinh doanh các mặt hàng thép và gia công các sản phẩm từ thép. Trải qua 21 năm hoạt động, CITICOM đã khẳng định được vị thế của mình là một doanh nghiệp cung cấp thép uy tín và dẫn đầu cho ngành cơ khí chế tạo tại Việt Nam.
- Chúng tôi là nhà phân phối hàng hóa uy tín với đội ngũ nhân viên nhiệt tình hỗ trơ quý khách hàng 24/7
- Hỗ trợ khách hàng báo giá tốt nhất mọi thời điểm
- Chất lượng sản phẩm tốt, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, cung cấp đầy đủ chứng từ, hóa đơn, giao hàng nhanh
- Tư vấn tiến độ giao hàng phù hợp với tiến độ dự án, đơn hàng giúp đảm bảo tối ưu từng đơn hàng.
Bên cạnh đó, chúng tôi mang tới cho khách hàng các giải pháp mua hàng tối ưu như: giao hàng ngay, giao theo kỳ hạn, giao theo tiến độ dự án, giao định kỳ, giao hàng trước – chốt giá thời điểm.
Tìm hiểu thêm các phương thức mua hàng tại đây
Ngoài 35NCD16, chúng tôi còn cung cấp một số mác thép hợp kim khác như: 20Cr, 40Cr, 20CrMo, 42CrMo, SCr420, 20Cr4, SCr440, 41Cr4, SCM420, 20CrMo44, 35CrMo, SCM435, 34CrMo4, SCM440, 42CrMo4, SUM24L, 20CrMnTi, 20CrNi, 12CrNi3A, 12Cr2Ni4A, 18Cr2Ni4WA, 18Cr2Ni4Mo, 18CrMnTi, 25CrMnTi, 30CrMnTi, 25CrMnMo, 40CrNi, 45CrNi, 50CrNi, 40CrNiMo, 38CrNi3Mo, 38CrNi3MoV, 18Cr2Ni4W…
Tìm hiểu thêm về các mặt hàng thép tròn chế tạo và thép tròn hợp kim
Liên hệ Citicom để được tư vấn và hỗ trợ:
HOTLINE BÁN HÀNG: 0978750505 | Email: cskh@citicom.vn