Thép 35NCD16 Inox là loại thép hợp kim cao cấp, được ưa chuộng trong nhiều ngành công nghiệp đòi hỏi tính chất cơ lý đặc biệt. Để giúp bạn hiểu rõ hơn về loại thép này, bài viết dưới đây sẽ trình bày chi tiết về khái niệm, quy trình sản xuất, đặc điểm, thành phần hóa học và các ứng dụng thực tiễn của thép 35NCD16 Inox.
Nội dung
1. Khái Niệm Thép 35NCD16 Inox
Thép 35NCD16 Inox là loại thép hợp kim cao chứa niken và crom, được biết đến với tính năng chịu lực tốt và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Thép này thường được dùng trong các ngành yêu cầu độ bền cao, chịu nhiệt, và độ cứng lớn, như công nghiệp hàng không, ô tô, và dầu khí. Tên gọi “35NCD16” chỉ ra hàm lượng các nguyên tố chính như Niken (N), Crom (Cr), và Mangan (M).
2. Quy Trình Sản Xuất Thép 35NCD16 Inox
Quy trình sản xuất thép 35NCD16 Inox thường bao gồm các bước sau:
- Nung chảy nguyên liệu: Các nguyên tố hợp kim như Fe, Cr, Ni được nung chảy ở nhiệt độ cao để tạo thành hợp kim.
- Đúc và xử lý nhiệt: Hợp kim sau đó được đúc thành phôi và trải qua quá trình xử lý nhiệt để cải thiện độ bền và độ cứng.
- Gia công: Các phôi thép được cán và dập theo hình dáng và kích thước yêu cầu, sau đó mài và đánh bóng để tăng độ bền bề mặt.
Các phôi thép được cán và dập theo hình dáng và kích thước yêu cầu
3. Nguồn Hàng Thép 35NCD16 Inox
Công ty Cổ phần Thương mại Citicom tự hào là nhà cung cấp uy tín thép 35NCD16 HRC tại Việt Nam, cam kết:
- Chất lượng sản phẩm: Thép 35NCD16 HRC nhập khẩu từ các nhà máy hàng đầu, đầy đủ chứng nhận chất lượng quốc tế.
- Dịch vụ chuyên nghiệp: Tư vấn kỹ thuật chi tiết, báo giá nhanh chóng, giao hàng đúng tiến độ và hỗ trợ kỹ thuật sau bán hàng.
Công ty Cổ phần Thương mại Citicom (CITICOM) chuyên về kinh doanh các mặt hàng thép và gia công các sản phẩm từ thép. Trải qua 21 năm hoạt động, CITICOM đã khẳng định được vị thế của mình là một doanh nghiệp cung cấp thép uy tín và dẫn đầu cho ngành cơ khí chế tạo tại Việt Nam.
- Chúng tôi là nhà phân phối hàng hóa uy tín với đội ngũ nhân viên nhiệt tình hỗ trơ quý khách hàng 24/7
- Hỗ trợ khách hàng báo giá tốt nhất mọi thời điểm
- Chất lượng sản phẩm tốt, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, cung cấp đầy đủ chứng từ, hóa đơn, giao hàng nhanh
- Tư vấn tiến độ giao hàng phù hợp với tiến độ dự án, đơn hàng giúp đảm bảo tối ưu từng đơn hàng.
Bên cạnh đó, chúng tôi mang tới cho khách hàng các giải pháp mua hàng tối ưu như: giao hàng ngay, giao theo kỳ hạn, giao theo tiến độ dự án, giao định kỳ, giao hàng trước – chốt giá thời điểm.
Tìm hiểu thêm các phương thức mua hàng tại đây
4. Mác Thép Chính và Tiêu Chuẩn của Thép 35NCD16 Inox
4.1 Bảng So Sánh Các Mác Thép
Số vật liệu |
Tiêu Chuẩn DIN (Đức) |
Tiêu Chuẩn GB (Anh) |
Tiêu Chuẩn USA |
Tiêu Chuẩn JIS (Nhật Bản) |
Thép, thép cacbon thường (thép thông dụng, không hợp kim), thép đúc, thép dễ gia công (thép có tính gia công cao) |
||||
1,0332 |
St14 |
14491CR |
1008 |
|
1,1121 |
Ck10 |
040A10 |
1010 |
S10C |
1,0721 |
10S20 |
210M15 |
1108 |
|
1,0401 |
C15 |
080M15 |
1015 |
S15C |
1,0402 |
C22 |
050A20 |
1020 |
S20C, S22C |
1,1141 |
Ck15 |
080M15 |
1015 |
S15C |
1,0036 |
USt37-3 |
|||
1,0715 |
9SMn28 |
230M07 |
1213 |
SUM22 |
1,0718 |
9SMnPb28 |
12L3 |
SUM22L |
|
1,0501 |
C35 |
060A35 |
1035 |
S35C |
1,0503 |
C45 |
080M46 |
1045 |
S45C |
1,1158 |
Ck25 |
070M25 |
1025 |
S25C |
1,1183 |
Cf35 |
060A35 |
1035 |
S35C |
1,1191 |
Ck45 |
080M46 |
1045 |
S45C |
1,1213 |
Cf53 |
060A52 |
1050 |
S50C |
1,5415 |
15Mo3 |
1501-240 |
ASTMA204GrA |
|
1,5423 |
16Mo5 |
1503-245-420 |
4520 |
SB450M |
1,0050 |
St50-2 |
SM50YA |
||
1,7242 |
16CrMo 4 |
|||
1,7337 |
16CrMo 4 4 |
A387Gr.12Cl |
||
1,7362 |
12CrMo 19 5 |
3606-625 |
||
1,0060 |
St60-2 |
SM570 |
||
1,0535 |
C55 |
070M55 |
1055 |
S55C |
1,0601 |
C60 |
080A62 |
1060 |
S60C |
1,1203 |
Ck55 |
070M55 |
1055 |
S55C |
1,1221 |
Ck60 |
080A62 |
1060 |
S58C |
1,1545 |
C1051 |
SK3 |
||
1,1545 |
C105W1 |
SK3 |
||
1,0070 |
St70-2 |
|||
1,7238 |
49CrMo4 |
|||
1,7561 |
42CrV6 |
|||
1,7701 |
51CrMoV4 |
|||
Số vật liệu |
Tiêu Chuẩn DIN (Đức) |
Tiêu Chuẩn GB (Anh) |
Tiêu Chuẩn USA |
Tiêu Chuẩn JIS (Nhật Bản) |
Thép hợp kim thấp (thép có hàm lượng nguyên tố hợp kim thấp, thường dưới 5%), Thép đúc, Thép dễ gia công (thép có tính gia công cao) |
||||
1,2067 |
100Cr6 |
BL3 |
L3 |
SUJ2 |
1,2210 |
115CrV3 |
L2 |
||
1,2241 |
51CrV4 |
|||
1,2419 |
105WCr6 |
SKS31 |
||
1,2419 |
105WCr6 |
SKS31 |
||
1,2542 |
45WCrV7 |
BS1 |
S1 |
|
1,2550 |
60WCrV7 |
S1 |
||
1,2713 |
55NiCrMoV6 |
L6 |
SKH1;SKT4 |
|
1,2721 |
50NiCr13 |
|||
1,2762 |
75CrMoNiW67 |
|||
1,2762 |
75CrMoNiW67 |
|||
1,2842 |
90MnCrV8 |
B02 |
O2 |
|
1,3505 |
100Cr6 |
534A99 |
52100 |
SUJ2 |
1,5622 |
14Ni6 |
ASTMA350LF5 |
||
1,5732 |
14NiCr10 |
3415 |
SNC415(H) |
|
1,5752 |
14NiCr14 |
655M13 |
3415;3310 |
SNC815(H) |
1,6511 |
36CrNiMo4 |
816M40 |
9840 |
SNCM447 |
1,6523 |
21NiCrMo2 |
805M20 |
8620 |
SNCM220(H) |
1,6546 |
40NiCrMo22 |
311-TYPE7 |
8740 |
SNCM240 |
1,6582 |
35CrNiMo6 |
817M40 |
4340 |
SNCM447 |
1,6587 |
17CrNiMo6 |
820A16 |
||
1,6657 |
14NiCrMo34 |
832M13 |
||
1,7033 |
34Cr4 |
530A32 |
5132 |
SCR430(H) |
1,7035 |
41Cr4 |
530M40 |
5140 |
SCR440(H) |
1,7045 |
42Cr4 |
530A40 |
5140 |
SCr440 |
1,7131 |
16MnCr5 |
(527M20) |
5115 |
SCR415 |
1,7176 |
55Cr3 |
527A60 |
5155 |
SUP9(A) |
1,7218 |
25CrMo4 |
1717CDS110 |
4130 |
SM420;SCM430 |
1,7220 |
34CrMo4 |
708A37 |
4137;4135 |
SCM432;SCCRM3 |
Số vật liệu |
Tiêu Chuẩn DIN (Đức) |
Tiêu Chuẩn GB (Anh) |
Tiêu Chuẩn USA |
Tiêu Chuẩn JIS (Nhật Bản) |
Thép cacbon thường (thép thông dụng, không hợp kim), thép đúc, thép dễ gia công (thép có tính gia công cao) |
||||
1,7223 |
41CrMo4 |
708M40 |
4140:4142 |
SCM440 |
1,7225 |
42CrMo4 |
708M40 |
4140 |
SCM440(H) |
1,7262 |
15CrMo5 |
SCM415(H) |
||
1,7335 |
13CrMo4 4 |
1501-620-Gr27 |
ASTMA182 |
SPVAF12 |
1,7361 |
32CrMo12 |
722M24 |
||
1,7380 |
10CrMo9 10 |
1501-622Gr31:45 |
ASTMA182F.22 |
SPVA, SCMV4 |
1,7715 |
14MoV6 3 |
1503-660-440 |
||
1,8159 |
50CrV4 |
735A50 |
6150 |
SUP10 |
1,8159 |
50CrV4 |
735A50 |
6150 |
SUP10 |
1,3501 |
100Cr2 |
E50100 |
||
1,5710 |
36NiCr6 |
640A35 |
3135 |
SNC236 |
1,5736 |
36NiCr10 |
3435 |
SNC631(H) |
|
1,5755 |
31NiCr14 |
653M31 |
SNC836 |
|
1,7733 |
24CrMoV55 |
|||
1,7755 |
GS-45CrMoV104 |
|||
1,8070 |
21CrMoV511 |
|||
1,8509 |
41CrALMo7 |
905M39 |
SACM645 |
|
1,8523 |
39CrMoV139 |
897M39 |
||
1,2311 |
40CrMnMo7 |
|||
1,4882 |
X50CrMnNiNbN219 |
|||
1,5864 |
35NiCr18 |
|||
Thép hợp kim cao (thép có hàm lượng nguyên tố hợp kim cao, thường trên 5%), Thép đúc |
||||
1,2343 |
X38CrMoV51 |
BH11 |
H11 |
SKD6 |
1,2344 |
X40CrMoV51 |
BH13 |
H13 |
SKD61 |
1,2379 |
X155CrVMo121 |
BD2 |
D2 |
SKD11 |
1,2436 |
X201CrW12 |
SKD2 |
||
1,2581 |
X30WCrV93 |
BH21 |
H21 |
SKD5 |
1,2601 |
X165CrMoV12 |
|||
1,2606 |
X37CrMoW 51 |
BH12 |
H12 |
SKD62 |
1,5662 |
X8Ni9 |
1501.509;50 |
ASTMA353 |
SL9N53 |
1,5680 |
12Ni19 |
2515 |
||
1,3202 |
S12-1-4-5 |
BT15 |
||
1,3207 |
S10-4-3-10 |
BT42 |
SKH57 |
|
1,3243 |
S6-5-2-5 |
T15 |
SKH55 |
|
1,3246 |
S7-4-2-5 |
|||
1,3247 |
S2-10-1-8 |
BM42 |
SKH51 |
|
1,3249 |
S2-9-2-8 |
BM34 |
M42 |
|
1,3343 |
S6-5-2 |
BM2 |
M35 |
SKH9;SKH51 |
Nguồn: Lfalloy Steel
4.2 Bảng So Sánh Hợp Kim Cao Cấp
Số vật liệu |
Tiêu Chuẩn DIN (Đức) |
Tiêu Chuẩn GB/BS (Anh) |
Ký Hiệu Thương Mại của Hoa Kỳ |
Tiêu Chuẩn USA (Hoa Kỳ) |
Tiêu Chuẩn Nhật Bản (JIS) |
Hợp Kim Chịu Nhiệt Cao, Siêu Hợp Kim Nền Sắt |
|||||
1,4558 |
X2NiCrAITi3220 |
NA15 |
Incoloy 800 |
N08800 |
|
1,4562 |
X21NiCrMoCu32287 |
N08031 |
|||
1,4563 |
X21NiCrMoCuN31274 |
N08028 |
|||
1,4864 |
X12NiCrSi |
330 |
SUH330 |
||
1,4864 |
X12NiCrSi3616 |
NA17 |
N08330 |
SUH330 |
|
1,4958 |
X5NiCrAITi3120 |
||||
1,4977 |
X40CoCrNi2020 |
||||
A-286 |
S66286 |
||||
Greek Ascoloy |
S41800 |
||||
Haynes 556 (HS556) |
R30556 |
||||
N155 |
R30155 |
||||
Siêu Hợp Kim Nền Cobalt |
|||||
Haynes 188 |
R30188 |
||||
L605 (Haynes 25) |
R30605 |
||||
MARM-302, 322, 509 |
|||||
Stellite 6, 21, 31 |
|||||
Siêu Hợp Kim Nền Niken |
|||||
2,4360 |
NiCu30Fe |
NA13 |
Monel 400 |
||
2,4610 |
NiMo16Cr16Ti |
Hastelloy C-4 |
|||
2,4630 |
NiCr20Ti |
HR5,203-4 |
Nimonic 75 |
N06075 |
|
2,4642 |
NiCr29Fe |
Inconel 690 |
|||
2,4810 |
G-NiMo30 |
Hastelloy C |
N10276 |
||
2,4856 |
NiCr22Mo9Nb |
NA21 |
Inconel 625 |
N06625 |
|
2,4858 |
NiCr21Mo |
NA16 |
Incoloy 825 |
N08825 |
|
2,4375 |
NiCu30AI |
NA18 |
Monel K-500 |
||
2,4668 |
NiCr19FeNbMo |
Inconel 718 |
N07718 |
||
2,4669 |
NiCr15Fe7TiAI |
Inconel X-750 |
N07750 |
||
2,4685 |
G-NiMo28 |
Hastelloy B |
N10001 |
||
2,4694 |
NiCr16Fe7TiAI |
Inconel 751 |
N00751 |
||
Titan và Hợp Kim Titan |
|||||
3,7025 |
Ti1 |
2TA1 |
R50250 |
||
3,7124 |
TiCu2 |
2TA21-24 |
|||
3,7195 |
TiAI3V2.5 |
||||
3,7225 |
Ti1Pd |
TP1 |
R52250 |
||
3,7115 |
TiAI5Sn2 |
||||
3,7145 |
TiAI6Sn2Zr4Mo2Si |
R54620 |
|||
3,7165 |
TiAI6V4 |
TA10-13;TA28 |
TA10-13;TiAI6V4 |
R56400 |
|
3,7175 |
TiAI6V6Sn2 |
Ti6V6AI2Sn |
R56620 |
||
3,7185 |
TiAI4Mo4Sn2 |
TA45-51;TA57 |
Nguồn: Made-in-China
4.3 Các Mác Thép Tương Đương
Số Mác Thép EN |
Tên Mác Thép EN |
Mác Thép ASTM |
Mác Thép AISI/SAE |
Mác Thép UNS |
Tiêu Chuẩn DIN |
Tiêu Chuẩn BS |
Tiêu Chuẩn UNI |
Tiêu Chuẩn JIS |
(Châu Âu) |
(Châu Âu) |
(Hoa Kỳ) |
(Hoa Kỳ) |
(Hoa Kỳ) |
(Đức) |
(Anh) |
(Ý) |
(Nhật Bản) |
Thép Cacbon |
||||||||
1,1141 |
C15D |
1010 |
CK15 |
040A15 |
C15 |
S12C |
||
1,0401 |
C18D |
1018 |
C15 |
080M15 |
C16 |
S15 |
||
1,0453 |
C16.8 |
080A15 |
1C15 |
S15CK |
||||
EN3B |
S15C |
|||||||
1,0503 |
C45 |
1045 |
C45 |
060A47 |
C45 |
S45C |
||
1,1191 |
CK45 |
080A46 |
1C45 |
S48C |
||||
1,1193 |
CF45 |
080M46 |
C46 |
|||||
1,1194 |
CQ45 |
C43 |
||||||
1,0726 |
35S20 |
1140/1146 |
35S20 |
212M40 |
||||
1,0727 |
45S20 |
45S20 |
En8M |
|||||
1,0715 |
11SMn37 |
1215 |
9SMn28 |
230M07 |
CF9SMn28 |
SUM 25 |
||
1,0736 |
9SMn36 |
En1A |
CF9SMn36 |
SUM 22 |
||||
1,0718 |
11SMnPb30 |
12L14 |
9SMnPb28 |
230M07 Leaded |
CF9SMnPb29 |
SUM 22 |
||
1,0737 |
11SMnPb37 |
9SMnPb36 |
En1B Leaded |
CF9SMnPb36 |
SUM 23 |
|||
SUM 24 |
||||||||
Thép Hợp Kim |
||||||||
1,7218 |
4130 |
25CrMo4 |
708A30 |
25CrMo4 (KB) |
SCM 420 |
|||
GS-25CrMo4 |
CDS110 |
30CrMo4 |
SCM 430 |
|||||
SCCrM1 |
||||||||
1,7223 |
42CrMo4 |
4140/4142 |
41CrMo4 |
708M40 |
41CrMo4 |
SCM 440 |
||
1,7225 |
42CrMo4 |
708A42 |
38CrMo4 (KB) |
SCM 440H |
||||
1,7227 |
42CrMoS4 |
709M40 |
G40 CrMo4 |
SNB 7 |
||||
1,3563 |
43CrMo4 |
En19 |
42CrMo4 |
SCM 4M |
||||
En19C |
SCM 4 |
|||||||
1,6582 |
34CrNiMo6 |
4340 |
34CrNiMo6 |
817M40 |
35NiCrMo6 (KB) |
SNCM 447 |
||
1,6562 |
40NiCrMo8-4 |
En24 |
40NiCrMo7 (KB) |
SNB24-1-5 |
||||
1,6543 |
20NiCrMo2-2 |
8620 |
21NiCrMo22 |
805A20 |
20NiCrMo2 |
SNCM 200 (H) |
||
1,6523 |
21NiCrMo2 |
805M20 |
||||||
1,5415 |
16Mo3 |
A240 A/B/C |
K12822 |
15Mo3 |
1503-243B |
15Mo3 |
STBA12 |
|
K12320 |
240 |
16Mo3 |
||||||
K12020 |
243 |
|||||||
K11820 |
||||||||
Thép Không Gỉ |
||||||||
1,431 |
X10CrNi18-8 |
301 |
S30100 |
|||||
1,4318 |
X2CrNiN18-7 |
301LN |
||||||
1,4305 |
X8CrNiS18-9 |
303 |
S30300 |
X10CrNiS18-9 |
303S 31 |
X10CrNiS18-09 |
SUS 303 |
|
En58M |
||||||||
1,4301 |
X2CrNi19-11 |
304 |
S30400 |
X5CrNi18-9 |
304S 15 |
X5CrNi18-10 |
SUS 304 |
|
X2CrNi18-10 |
X5CrNi18-10 |
304S 16 |
SUS 304-CSP |
|||||
XCrNi19-9 |
304S 18 |
|||||||
304S 25 |
||||||||
En58E |
||||||||
1,4306 |
X2CrNi19-11 |
304L |
S30403 |
304S 11 |
SUS304L |
|||
1,4311 |
X2CrNiN18-10 |
304LN |
S30453 |
|||||
14.948 |
X6CrNi18-11 |
304H |
S30409 |
|||||
14.303 |
X5CrNi18-12 |
305 |
S30500 |
|||||
1,4401 |
X5CrNiMo17-12-2 |
316 |
S31600 |
X5CrNiMo17 12 2 |
316S 29 |
X5CrNiMo17 12 |
SUS 316 |
|
1,4436 |
X5CrNiMo18-14-3 |
X5CrNiMo17 13 3 |
316S 31 |
X5CrNiMo17 13 |
SUS316TP |
|||
X5CrNiMo 19 11 |
316S 33 |
X8CrNiMo17 13 |
||||||
X5CrNiMo 18 11 |
En58J |
|||||||
1,4404 |
X2CrNiMo17-12-2 |
316L |
S31603 |
316S 11 |
SUS316L |
|||
1,4406 |
X2CrNiMoN17-12-2 |
316LN |
S31653 |
|||||
1,4429 |
X2CrNiMoN17-13-3 |
|||||||
1,4571 |
316Ti |
S31635 |
X6CrNiMoTi17-12 |
320S 33 |
||||
1,4438 |
X2CrNiMo18-15-4 |
317L |
S31703 |
|||||
1,4541 |
321 |
S32100 |
X6CrNiTi18-10 |
321S 31 |
SUS321 |
|||
1,4848 |
GX40CrNiSi25-20 |
A351 HK40 |
J94204 |
SEW 595 GX40CrNiSi25-20 |
310C40 |
SCH22 |
||
1,4859 |
GX10NiCrSiNb32-20 |
N08151 |
GX10NiCrSiNb32-20 |
|||||
14.878 |
X12CrNiTi18-9 |
321H |
S32109 |
|||||
X8CrNiTi18-10 |
||||||||
1,4906 |
X7CrNiNb18-10 |
347H |
S34709 |
|||||
14.512 |
X6CrTi12 |
409 |
S40900 |
SUH409 |
||||
410 |
S41000 |
|||||||
1,4016 |
430 |
S43000 |
X6Cr17 |
430S 17 |
SUS430 |
|||
440A |
S44002 |
|||||||
14.112 |
440B |
S44003 |
||||||
14.125 |
440C |
S44004 |
X105CrMo17 |
SUS440C |
||||
1,4104 |
430F |
S44020 |
X14CrMoS17 |
SUS430F |
||||
1,4057 |
X17CrNi16-2 |
431 X[6] |
S43100 |
X16CrNi16 |
431S 29 |
SUS431 |
||
1,5423 |
16Mo5 |
A335 P1 |
4520 |
K11522 |
16Mo5 |
STPA12 |
||
4419H |
||||||||
4419 |
||||||||
1,7715 |
14MoV6-3 |
A335 P2 |
K11547 |
14MoV6-3 |
660 |
STPA20 |
||
1,7335 |
13CrMo4-5 |
A335 P11 |
K11597 |
STPA23 |
||||
1,7338 |
10CrMo5-5 |
|||||||
1,7375 |
10CrMo9-10 |
A335 P22 |
K21590 |
17175 10CrMo910 |
STPA24 |
|||
1,738 |
11CrMo9-10 |
|||||||
1,7383 |
12CrMo9-10 |
|||||||
1,7362 |
X11CrMo5 |
A335 P5 |
501 |
K41545 |
STPA25 |
|||
1,7366 |
X12CrMo5 |
502 |
S50100 |
|||||
12CrMo19-5 |
S50200 |
|||||||
1,7386 |
X11CrMo9-1 |
A335 P9 |
503 |
S50400 |
STPA26 |
|||
X12CrMo9-1 |
S50488 |
|||||||
K90941 |
||||||||
1,4903 |
X10CrMoVNbN9-1 |
A335 P91 |
K91560 |
X10CrMoVNbN9-1 |
||||
1,4905 |
X11CrMoWVNb9-1-1 |
A335 P92 |
K92460 |
X11CrMoWVNb9-1-1 |
||||
1,4906 |
X12CrMoWVNbN10-1-1 |
X12CrMoWVNbN10-1-1 |
||||||
1,4539 |
X1NiCrMoCu25-20-5 |
904L |
N08904 |
|||||
1,4547 |
X1CrNiMoCuN20-18-7 |
S31254 |
||||||
1,4565 |
NIT50 |
S20910 |
||||||
NIT60 |
S21800 |
|||||||
Tool steels |
||||||||
1,2363 |
X100CrMoV5 |
A-2 |
T30102 |
X100CrMoV51 |
BA 2 |
X100CrMoV5-1 KU |
SKD 12 |
|
A-3 |
T30103 |
|||||||
A-4 |
T30104 |
|||||||
A-6 |
T30106 |
|||||||
A-7 |
T30107 |
|||||||
A-8 |
T30108 |
|||||||
A-9 |
T30109 |
|||||||
1,2365 |
X32CrMoV3-3 |
H10 |
T20810 |
X32CrMoV3-3 |
SKD 7 |
|||
32CrMoV12-28 |
32CrMoV12-28 |
|||||||
1,2379 |
X153CrMoV12 |
D-2 |
X153CrMoV12-1 |
BD 2 |
X155CrVMo12-1 |
SKD 11 |
||
1,251 |
O-1 |
100MnCrW4 |
Bo 1 |
95MnWCr-5 KU |
5. Lợi Ích và Đặc Điểm của Thép 35NCD16 Inox
Thép 35NCD16 Inox có nhiều lợi ích và đặc điểm nổi bật:
- Độ bền cao: Chịu được lực tác động mạnh, chống mài mòn và ăn mòn hiệu quả.
- Khả năng chịu nhiệt: Thép giữ được tính chất cơ học ổn định ở nhiệt độ cao.
- Dễ gia công: Mặc dù có độ cứng cao, thép vẫn dễ dàng gia công theo hình dạng yêu cầu.
Thép 35NCD16 Inox có nhiều lợi ích và đặc điểm nổi bật
6. Thành Phần Hóa Học của Thép 35NCD16 Inox
Thành phần hóa học của thép 35NCD16 Inox bao gồm:
- Carbon (C): 0.35%
- Niken (Ni): 1.50 – 2.00%
- Crom (Cr): 1.00 – 1.30%
- Mangan (Mn): 0.20 – 0.40%
- Phốt pho (P) và lưu huỳnh (S): Tỷ lệ rất thấp để giảm tác động xấu đến độ bền.
7. Đặc Điểm Cơ Lý Tính của Thép 35NCD16 Inox
Thép 35NCD16 Inox có các đặc điểm cơ lý tính sau:
- Độ cứng: Từ 25 đến 35 HRC, tùy vào quy trình xử lý nhiệt.
- Độ bền kéo: Đạt khoảng 800 – 1100 MPa, phù hợp với các ngành cần chịu tải cao.
- Độ dẻo dai: Tính dẻo dai tốt, giúp giảm thiểu nứt gãy khi chịu lực lớn.
8. Giới Hạn Đứt và Giới Hạn Tương Đối của Thép 35NCD16 Inox
- Giới hạn đứt: Khoảng 1200 MPa, cho thấy khả năng chịu tải cao của thép.
- Giới hạn tương đối: Khoảng 0.5%, đảm bảo sự đàn hồi vừa đủ để chống nứt vỡ trong quá trình sử dụng.
9. Ứng Dụng Của Thép 35NCD16 Inox
Thép 35NCD16 Inox được sử dụng trong nhiều lĩnh vực nhờ vào đặc tính chịu lực và chống ăn mòn:
- Ngành hàng không: Dùng trong sản xuất các bộ phận chịu lực như trục và vòng bi.
- Ngành ô tô: Dùng làm các chi tiết động cơ và hộp số, giúp tăng độ bền và tuổi thọ.
- Ngành dầu khí: Sử dụng trong các hệ thống ống dẫn, chịu nhiệt và áp suất cao.
Kết Luận
Thép 35NCD16 Inox là một trong những loại thép hợp kim cao cấp với tính chất cơ lý và hóa học vượt trội, phù hợp cho các ngành công nghiệp đòi hỏi khả năng chịu lực và chống ăn mòn.
Tìm hiểu thêm về các mặt hàng thép cuộn D8 và thép tấm cường độ cao
Liên hệ Citicom để được tư vấn và hỗ trợ thêm về Thép 35NCD16 INOX
HOTLINE BÁN HÀNG: 0978750505 | Email: cskh@citicom.vn