Vì Sao Thép 35NCD16 Inox Được Ưa Chuộng Trong Các Ngành Công Nghiệp Hàng Đầu?

Thép 35NCD16 Inox là loại thép hợp kim cao cấp, được ưa chuộng trong nhiều ngành công nghiệp đòi hỏi tính chất cơ lý đặc biệt. Để giúp bạn hiểu rõ hơn về loại thép này, bài viết dưới đây sẽ trình bày chi tiết về khái niệm, quy trình sản xuất, đặc điểm, thành phần hóa học và các ứng dụng thực tiễn của thép 35NCD16 Inox.

1. Khái Niệm Thép 35NCD16 Inox

Thép 35NCD16 Inox là loại thép hợp kim cao chứa niken và crom, được biết đến với tính năng chịu lực tốt và khả năng chống ăn mòn vượt trội. Thép này thường được dùng trong các ngành yêu cầu độ bền cao, chịu nhiệt, và độ cứng lớn, như công nghiệp hàng không, ô tô, và dầu khí. Tên gọi “35NCD16” chỉ ra hàm lượng các nguyên tố chính như Niken (N), Crom (Cr), và Mangan (M).

2. Quy Trình Sản Xuất Thép 35NCD16 Inox

Quy trình sản xuất thép 35NCD16 Inox thường bao gồm các bước sau:

  1. Nung chảy nguyên liệu: Các nguyên tố hợp kim như Fe, Cr, Ni được nung chảy ở nhiệt độ cao để tạo thành hợp kim.
  2. Đúc và xử lý nhiệt: Hợp kim sau đó được đúc thành phôi và trải qua quá trình xử lý nhiệt để cải thiện độ bền và độ cứng.
  3. Gia công: Các phôi thép được cán và dập theo hình dáng và kích thước yêu cầu, sau đó mài và đánh bóng để tăng độ bền bề mặt.

35NCD16 Inox

Các phôi thép được cán và dập theo hình dáng và kích thước yêu cầu

3. Nguồn Hàng Thép 35NCD16 Inox

Công ty Cổ phần Thương mại Citicom tự hào là nhà cung cấp uy tín thép 35NCD16 HRC tại Việt Nam, cam kết:

  • Chất lượng sản phẩm: Thép 35NCD16 HRC nhập khẩu từ các nhà máy hàng đầu, đầy đủ chứng nhận chất lượng quốc tế.
  • Dịch vụ chuyên nghiệp: Tư vấn kỹ thuật chi tiết, báo giá nhanh chóng, giao hàng đúng tiến độ và hỗ trợ kỹ thuật sau bán hàng.

Công ty Cổ phần Thương mại Citicom (CITICOM) chuyên về kinh doanh các mặt hàng thép và gia công các sản phẩm từ thép. Trải qua 21 năm hoạt động, CITICOM đã khẳng định được vị thế của mình là một doanh nghiệp cung cấp thép uy tín và dẫn đầu cho ngành cơ khí chế tạo tại Việt Nam.

  • Chúng tôi là nhà phân phối hàng hóa uy tín với đội ngũ nhân viên nhiệt tình hỗ trơ quý khách hàng 24/7
  • Hỗ trợ khách hàng báo giá tốt nhất mọi thời điểm
  • Chất lượng sản phẩm tốt, nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, cung cấp đầy đủ chứng từ, hóa đơn, giao hàng nhanh
  • Tư vấn tiến độ giao hàng phù hợp với tiến độ dự án, đơn hàng giúp đảm bảo tối ưu từng đơn hàng.

Bên cạnh đó, chúng tôi mang tới cho khách hàng các giải pháp mua hàng tối ưu như: giao hàng ngay, giao theo kỳ hạn, giao theo tiến độ dự án, giao định kỳ, giao hàng trước – chốt giá thời điểm.

Tìm hiểu thêm các phương thức mua hàng tại đây

4. Mác Thép Chính và Tiêu Chuẩn của Thép 35NCD16 Inox

4.1 Bảng So Sánh Các Mác Thép

Số vật liệu

Tiêu Chuẩn DIN (Đức)

Tiêu Chuẩn GB (Anh)

Tiêu Chuẩn USA

Tiêu Chuẩn JIS (Nhật Bản)

Thép, thép cacbon thường (thép thông dụng, không hợp kim), thép đúc, thép dễ gia công (thép có tính gia công cao)

1,0332

St14

14491CR

1008

1,1121

Ck10

040A10

1010

S10C

1,0721

10S20

210M15

1108

1,0401

C15

080M15

1015

S15C

1,0402

C22

050A20

1020

S20C, S22C

1,1141

Ck15

080M15

1015

S15C

1,0036

USt37-3

1,0715

9SMn28

230M07

1213

SUM22

1,0718

9SMnPb28

12L3

SUM22L

1,0501

C35

060A35

1035

S35C

1,0503

C45

080M46

1045

S45C

1,1158

Ck25

070M25

1025

S25C

1,1183

Cf35

060A35

1035

S35C

1,1191

Ck45

080M46

1045

S45C

1,1213

Cf53

060A52

1050

S50C

1,5415

15Mo3

1501-240

ASTMA204GrA

1,5423

16Mo5

1503-245-420

4520

SB450M

1,0050

St50-2

SM50YA

1,7242

16CrMo 4

1,7337

16CrMo 4 4

A387Gr.12Cl

1,7362

12CrMo 19 5

3606-625

1,0060

St60-2

SM570

1,0535

C55

070M55

1055

S55C

1,0601

C60

080A62

1060

S60C

1,1203

Ck55

070M55

1055

S55C

1,1221

Ck60

080A62

1060

S58C

1,1545

C1051

SK3

1,1545

C105W1

SK3

1,0070

St70-2

1,7238

49CrMo4

1,7561

42CrV6

1,7701

51CrMoV4

Số vật liệu

Tiêu Chuẩn DIN (Đức)

Tiêu Chuẩn GB (Anh)

Tiêu Chuẩn USA

Tiêu Chuẩn JIS (Nhật Bản)

Thép hợp kim thấp (thép có hàm lượng nguyên tố hợp kim thấp, thường dưới 5%), Thép đúc, Thép dễ gia công (thép có tính gia công cao)

1,2067

100Cr6

BL3

L3

SUJ2

1,2210

115CrV3

L2

1,2241

51CrV4

1,2419

105WCr6

SKS31

1,2419

105WCr6

SKS31

1,2542

45WCrV7

BS1

S1

1,2550

60WCrV7

S1

1,2713

55NiCrMoV6

L6

SKH1;SKT4

1,2721

50NiCr13

1,2762

75CrMoNiW67

1,2762

75CrMoNiW67

1,2842

90MnCrV8

B02

O2

1,3505

100Cr6

534A99

52100

SUJ2

1,5622

14Ni6

ASTMA350LF5

1,5732

14NiCr10

3415

SNC415(H)

1,5752

14NiCr14

655M13

3415;3310

SNC815(H)

1,6511

36CrNiMo4

816M40

9840

SNCM447

1,6523

21NiCrMo2

805M20

8620

SNCM220(H)

1,6546

40NiCrMo22

311-TYPE7

8740

SNCM240

1,6582

35CrNiMo6

817M40

4340

SNCM447

1,6587

17CrNiMo6

820A16

1,6657

14NiCrMo34

832M13

1,7033

34Cr4

530A32

5132

SCR430(H)

1,7035

41Cr4

530M40

5140

SCR440(H)

1,7045

42Cr4

530A40

5140

SCr440

1,7131

16MnCr5

(527M20)

5115

SCR415

1,7176

55Cr3

527A60

5155

SUP9(A)

1,7218

25CrMo4

1717CDS110

4130

SM420;SCM430

1,7220

34CrMo4

708A37

4137;4135

SCM432;SCCRM3

Số vật liệu

Tiêu Chuẩn DIN (Đức)

Tiêu Chuẩn GB (Anh)

Tiêu Chuẩn USA

Tiêu Chuẩn JIS (Nhật Bản)

Thép cacbon thường (thép thông dụng, không hợp kim), thép đúc, thép dễ gia công (thép có tính gia công cao)

1,7223

41CrMo4

708M40

4140:4142

SCM440

1,7225

42CrMo4

708M40

4140

SCM440(H)

1,7262

15CrMo5

SCM415(H)

1,7335

13CrMo4 4

1501-620-Gr27

ASTMA182

SPVAF12

1,7361

32CrMo12

722M24

1,7380

10CrMo9 10

1501-622Gr31:45

ASTMA182F.22

SPVA, SCMV4

1,7715

14MoV6 3

1503-660-440

1,8159

50CrV4

735A50

6150

SUP10

1,8159

50CrV4

735A50

6150

SUP10

1,3501

100Cr2

E50100

1,5710

36NiCr6

640A35

3135

SNC236

1,5736

36NiCr10

3435

SNC631(H)

1,5755

31NiCr14

653M31

SNC836

1,7733

24CrMoV55

1,7755

GS-45CrMoV104

1,8070

21CrMoV511

1,8509

41CrALMo7

905M39

SACM645

1,8523

39CrMoV139

897M39

1,2311

40CrMnMo7

1,4882

X50CrMnNiNbN219

1,5864

35NiCr18

Thép hợp kim cao (thép có hàm lượng nguyên tố hợp kim cao, thường trên 5%), Thép đúc

1,2343

X38CrMoV51

BH11

H11

SKD6

1,2344

X40CrMoV51

BH13

H13

SKD61

1,2379

X155CrVMo121

BD2

D2

SKD11

1,2436

X201CrW12

SKD2

1,2581

X30WCrV93

BH21

H21

SKD5

1,2601

X165CrMoV12

1,2606

X37CrMoW 51

BH12

H12

SKD62

1,5662

X8Ni9

1501.509;50

ASTMA353

SL9N53

1,5680

12Ni19

2515

1,3202

S12-1-4-5

BT15

1,3207

S10-4-3-10

BT42

SKH57

1,3243

S6-5-2-5

T15

SKH55

1,3246

S7-4-2-5

1,3247

S2-10-1-8

BM42

SKH51

1,3249

S2-9-2-8

BM34

M42

1,3343

S6-5-2

BM2

M35

SKH9;SKH51

Nguồn: Lfalloy Steel

4.2 Bảng So Sánh Hợp Kim Cao Cấp

Số vật liệu

Tiêu Chuẩn DIN (Đức)

Tiêu Chuẩn GB/BS (Anh)

Ký Hiệu Thương Mại của Hoa Kỳ

Tiêu Chuẩn USA (Hoa Kỳ)

Tiêu Chuẩn Nhật Bản (JIS)

Hợp Kim Chịu Nhiệt Cao, Siêu Hợp Kim Nền Sắt

1,4558

X2NiCrAITi3220

NA15

Incoloy 800

N08800

1,4562

X21NiCrMoCu32287

N08031

1,4563

X21NiCrMoCuN31274

N08028

1,4864

X12NiCrSi

330

SUH330

1,4864

X12NiCrSi3616

NA17

N08330

SUH330

1,4958

X5NiCrAITi3120

1,4977

X40CoCrNi2020

A-286

S66286

Greek Ascoloy

S41800

Haynes 556 (HS556)

R30556

N155

R30155

Siêu Hợp Kim Nền Cobalt

Haynes 188

R30188

L605 (Haynes 25)

R30605

MARM-302, 322, 509

Stellite 6, 21, 31

Siêu Hợp Kim Nền Niken

2,4360

NiCu30Fe

NA13

Monel 400

2,4610

NiMo16Cr16Ti

Hastelloy C-4

2,4630

NiCr20Ti

HR5,203-4

Nimonic 75

N06075

2,4642

NiCr29Fe

Inconel 690

2,4810

G-NiMo30

Hastelloy C

N10276

2,4856

NiCr22Mo9Nb

NA21

Inconel 625

N06625

2,4858

NiCr21Mo

NA16

Incoloy 825

N08825

2,4375

NiCu30AI

NA18

Monel K-500

2,4668

NiCr19FeNbMo

Inconel 718

N07718

2,4669

NiCr15Fe7TiAI

Inconel X-750

N07750

2,4685

G-NiMo28

Hastelloy B

N10001

2,4694

NiCr16Fe7TiAI

Inconel 751

N00751

Titan và Hợp Kim Titan

3,7025

Ti1

2TA1

R50250

3,7124

TiCu2

2TA21-24

3,7195

TiAI3V2.5

3,7225

Ti1Pd

TP1

R52250

3,7115

TiAI5Sn2

3,7145

TiAI6Sn2Zr4Mo2Si

R54620

3,7165

TiAI6V4

TA10-13;TA28

TA10-13;TiAI6V4

R56400

3,7175

TiAI6V6Sn2

Ti6V6AI2Sn

R56620

3,7185

TiAI4Mo4Sn2

TA45-51;TA57

Nguồn: Made-in-China

4.3 Các Mác Thép Tương Đương 

Số Mác Thép EN

Tên Mác Thép EN

Mác Thép ASTM

Mác Thép AISI/SAE

Mác Thép UNS

Tiêu Chuẩn DIN

Tiêu Chuẩn BS

Tiêu Chuẩn UNI

Tiêu Chuẩn JIS

(Châu Âu)

(Châu Âu)

(Hoa Kỳ)

(Hoa Kỳ)

(Hoa Kỳ)

(Đức)

(Anh)

(Ý)

(Nhật Bản)

Thép Cacbon

1,1141

C15D

1010

CK15

040A15

C15

S12C

1,0401

C18D

1018

C15

080M15

C16

S15

1,0453

C16.8

080A15

1C15

S15CK

EN3B

S15C

1,0503

C45

1045

C45

060A47

C45

S45C

1,1191

CK45

080A46

1C45

S48C

1,1193

CF45

080M46

C46

1,1194

CQ45

C43

1,0726

35S20

1140/1146

35S20

212M40

1,0727

45S20

45S20

En8M

1,0715

11SMn37

1215

9SMn28

230M07

CF9SMn28

SUM 25

1,0736

9SMn36

En1A

CF9SMn36

SUM 22

1,0718

11SMnPb30

12L14

9SMnPb28

230M07 Leaded

CF9SMnPb29

SUM 22

1,0737

11SMnPb37

9SMnPb36

En1B Leaded

CF9SMnPb36

SUM 23

SUM 24

Thép Hợp Kim

1,7218

4130

25CrMo4

708A30

25CrMo4 (KB)

SCM 420

GS-25CrMo4

CDS110

30CrMo4

SCM 430

SCCrM1

1,7223

42CrMo4

4140/4142

41CrMo4

708M40

41CrMo4

SCM 440

1,7225

42CrMo4

708A42

38CrMo4 (KB)

SCM 440H

1,7227

42CrMoS4

709M40

G40 CrMo4

SNB 7

1,3563

43CrMo4

En19

42CrMo4

SCM 4M

En19C

SCM 4

1,6582

34CrNiMo6

4340

34CrNiMo6

817M40

35NiCrMo6 (KB)

SNCM 447

1,6562

40NiCrMo8-4

En24

40NiCrMo7 (KB)

SNB24-1-5

1,6543

20NiCrMo2-2

8620

21NiCrMo22

805A20

20NiCrMo2

SNCM 200 (H)

1,6523

21NiCrMo2

805M20

1,5415

16Mo3

A240 A/B/C

K12822

15Mo3

1503-243B

15Mo3

STBA12

K12320

240

16Mo3

K12020

243

K11820

Thép Không Gỉ

1,431

X10CrNi18-8

301

S30100

1,4318

X2CrNiN18-7

301LN

1,4305

X8CrNiS18-9

303

S30300

X10CrNiS18-9

303S 31

X10CrNiS18-09

SUS 303

En58M

1,4301

X2CrNi19-11

304

S30400

X5CrNi18-9

304S 15

X5CrNi18-10

SUS 304

X2CrNi18-10

X5CrNi18-10

304S 16

SUS 304-CSP

XCrNi19-9

304S 18

304S 25

En58E

1,4306

X2CrNi19-11

304L

S30403

304S 11

SUS304L

1,4311

X2CrNiN18-10

304LN

S30453

14.948

X6CrNi18-11

304H

S30409

14.303

X5CrNi18-12

305

S30500

1,4401

X5CrNiMo17-12-2

316

S31600

X5CrNiMo17 12 2

316S 29

X5CrNiMo17 12

SUS 316

1,4436

X5CrNiMo18-14-3

X5CrNiMo17 13 3

316S 31

X5CrNiMo17 13

SUS316TP

X5CrNiMo 19 11

316S 33

X8CrNiMo17 13

X5CrNiMo 18 11

En58J

1,4404

X2CrNiMo17-12-2

316L

S31603

316S 11

SUS316L

1,4406

X2CrNiMoN17-12-2

316LN

S31653

1,4429

X2CrNiMoN17-13-3

1,4571

316Ti

S31635

X6CrNiMoTi17-12

320S 33

1,4438

X2CrNiMo18-15-4

317L

S31703

1,4541

321

S32100

X6CrNiTi18-10

321S 31

SUS321

1,4848

GX40CrNiSi25-20

A351 HK40

J94204

SEW 595 GX40CrNiSi25-20

310C40

SCH22

1,4859

GX10NiCrSiNb32-20

N08151

GX10NiCrSiNb32-20

14.878

X12CrNiTi18-9

321H

S32109

X8CrNiTi18-10

1,4906

X7CrNiNb18-10

347H

S34709

14.512

X6CrTi12

409

S40900

SUH409

410

S41000

1,4016

430

S43000

X6Cr17

430S 17

SUS430

440A

S44002

14.112

440B

S44003

14.125

440C

S44004

X105CrMo17

SUS440C

1,4104

430F

S44020

X14CrMoS17

SUS430F

1,4057

X17CrNi16-2

431 X[6]

S43100

X16CrNi16

431S 29

SUS431

1,5423

16Mo5

A335 P1

4520

K11522

16Mo5

STPA12

4419H

4419

1,7715

14MoV6-3

A335 P2

K11547

14MoV6-3

660

STPA20

1,7335

13CrMo4-5

A335 P11

K11597

STPA23

1,7338

10CrMo5-5

1,7375

10CrMo9-10

A335 P22

K21590

17175 10CrMo910

STPA24

1,738

11CrMo9-10

1,7383

12CrMo9-10

1,7362

X11CrMo5

A335 P5

501

K41545

STPA25

1,7366

X12CrMo5

502

S50100

12CrMo19-5

S50200

1,7386

X11CrMo9-1

A335 P9

503

S50400

STPA26

X12CrMo9-1

S50488

K90941

1,4903

X10CrMoVNbN9-1

A335 P91

K91560

X10CrMoVNbN9-1

1,4905

X11CrMoWVNb9-1-1

A335 P92

K92460

X11CrMoWVNb9-1-1

1,4906

X12CrMoWVNbN10-1-1

X12CrMoWVNbN10-1-1

1,4539

X1NiCrMoCu25-20-5

904L

N08904

1,4547

X1CrNiMoCuN20-18-7

S31254

1,4565

NIT50

S20910

NIT60

S21800

Tool steels

1,2363

X100CrMoV5

A-2

T30102

X100CrMoV51

BA 2

X100CrMoV5-1 KU

SKD 12

A-3

T30103

A-4

T30104

A-6

T30106

A-7

T30107

A-8

T30108

A-9

T30109

1,2365

X32CrMoV3-3

H10

T20810

X32CrMoV3-3

SKD 7

32CrMoV12-28

32CrMoV12-28

1,2379

X153CrMoV12

D-2

X153CrMoV12-1

BD 2

X155CrVMo12-1

SKD 11

1,251

O-1

100MnCrW4

Bo 1

95MnWCr-5 KU

5. Lợi Ích và Đặc Điểm của Thép 35NCD16 Inox

Thép 35NCD16 Inox có nhiều lợi ích và đặc điểm nổi bật:

  • Độ bền cao: Chịu được lực tác động mạnh, chống mài mòn và ăn mòn hiệu quả.
  • Khả năng chịu nhiệt: Thép giữ được tính chất cơ học ổn định ở nhiệt độ cao.
  • Dễ gia công: Mặc dù có độ cứng cao, thép vẫn dễ dàng gia công theo hình dạng yêu cầu.

35ncd16inox

Thép 35NCD16 Inox có nhiều lợi ích và đặc điểm nổi bật

6. Thành Phần Hóa Học của Thép 35NCD16 Inox

Thành phần hóa học của thép 35NCD16 Inox bao gồm:

  • Carbon (C): 0.35%
  • Niken (Ni): 1.50 – 2.00%
  • Crom (Cr): 1.00 – 1.30%
  • Mangan (Mn): 0.20 – 0.40%
  • Phốt pho (P) và lưu huỳnh (S): Tỷ lệ rất thấp để giảm tác động xấu đến độ bền.

7. Đặc Điểm Cơ Lý Tính của Thép 35NCD16 Inox

Thép 35NCD16 Inox có các đặc điểm cơ lý tính sau:

  • Độ cứng: Từ 25 đến 35 HRC, tùy vào quy trình xử lý nhiệt.
  • Độ bền kéo: Đạt khoảng 800 – 1100 MPa, phù hợp với các ngành cần chịu tải cao.
  • Độ dẻo dai: Tính dẻo dai tốt, giúp giảm thiểu nứt gãy khi chịu lực lớn.

8. Giới Hạn Đứt và Giới Hạn Tương Đối của Thép 35NCD16 Inox

  • Giới hạn đứt: Khoảng 1200 MPa, cho thấy khả năng chịu tải cao của thép.
  • Giới hạn tương đối: Khoảng 0.5%, đảm bảo sự đàn hồi vừa đủ để chống nứt vỡ trong quá trình sử dụng.

9. Ứng Dụng Của Thép 35NCD16 Inox

Thép 35NCD16 Inox được sử dụng trong nhiều lĩnh vực nhờ vào đặc tính chịu lực và chống ăn mòn:

  • Ngành hàng không: Dùng trong sản xuất các bộ phận chịu lực như trục và vòng bi.
  • Ngành ô tô: Dùng làm các chi tiết động cơ và hộp số, giúp tăng độ bền và tuổi thọ.
  • Ngành dầu khí: Sử dụng trong các hệ thống ống dẫn, chịu nhiệt và áp suất cao.

Kết Luận

Thép 35NCD16 Inox là một trong những loại thép hợp kim cao cấp với tính chất cơ lý và hóa học vượt trội, phù hợp cho các ngành công nghiệp đòi hỏi khả năng chịu lực và chống ăn mòn.

Tìm hiểu thêm về các mặt hàng thép cuộn D8 và thép tấm cường độ cao

Liên hệ Citicom để được tư vấn và hỗ trợ thêm về Thép 35NCD16 INOX

HOTLINE BÁN HÀNG: 0978750505    |     Email: cskh@citicom.vn

5/5 - (1 bình chọn)